Áp suất là 100000pa với lực tác dụng là 200N diện tích tiếp xúc trong trường hợp này có giá trị

Bài 2 trang 73 sách Tài liệu Dạy – Học Vật lí 8. Như vậy mỗi người trên cần phải tác dụng một lực F’ = F/2 = 500N. Bài: Chủ đề 9: Áp suất khí quyển

Ngoài đơn vị Pa, hãy kể tên một số đơn vị khác thường dùng để đo áp suất khí quyển và nên mối liên hệ giữa các đơn vị này với đơn vị Pa.

Hình H9.10a mô tả một loại thiết bị hít bằng cao su và nhựa. Khi áp sát vật hít này vào các bề mặt phẳng, nhẵn, do tác dụng của áp suất khí quyển, vật hít sẽ dính chặt vào các bề mặt đó. Ta có thể dùng vật hít này để di chuyển những tấm thủy tinh trơn, nặng và cồng kềnh (hình H9.10b)

Cho rằng áp suất khí quyển là 1atm. Giả sử một vật hít cí diện tích bề mặt là 100 cm2. Khi hai vật hít được áp sát vào nhau, để kéo hai vật này rời ra, mỗi người trên hình H9.10c phải tác dụng một lực kéo là bao nhiêu ?

– Để đo áp suất khí quyển, ngoài đơn vị pascal (Pa), người ta còn dùng một số đơn vị khác như át – mốt – phe (atm), torr (Torr) hay milimet thủy ngân (mmHg),…

1atm = 101325 pa (có thể lấy gần đúng 1atm = 100000Pa)

Quảng cáo

1 Torr = 1mmHg = 133,2 Pa, 1 cm = 10 mmHg = 1333 Pa.

1atm = 760 Torr = 760 mmHg = 76 cmHg.

Thông thường áp suất khí quyển  ở sát mặt nước biển là 1atm.

– Đổi p = 1atm = 100000 Pa và S = 100 cm2 = 0,01 m2

Ta có F = p.S = 1000 N

Như vậy mỗi người trên cần phải tác dụng một lực F’ = F/2 = 500N

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Video Bài 5 trang 65 SGK Vật Lý 8 - Cô Phạm Thị Hằng (Giáo viên VietJack)

Bài 5 (trang 65 SGK Vật Lý 8): Một lực sĩ cử tạ nâng quả tạ khối lượng 125kg lên cao 70 cm trong thời gian 0,3 s. Trong trường hợp này lực sĩ đã hoạt động với công suất trung bình là bao nhiêu?

Lời giải:

Quảng cáo

Trọng lượng của quả tạ là: P = 125.10 = 1250 N

Lực sĩ thực hiện một công là: A = P.h = 1250.0,7 = 875J

Công suất trung bình của lực sĩ là:

Quảng cáo

Tham khảo lời giải các bài tập Vật Lý 8 bài 18 khác:

  • Bài 1 (trang 62 SGK Vật Lý 8): Chuyển động cơ học là gì? Cho hai ví dụ.

  • Bài 2 (trang 62 SGK Vật Lý 8): Nêu một ví dụ chứng tỏ một vật có thể chuyển động ...

  • Bài 3 (trang 62 SGK Vật Lý 8): Độ lớn của vận tốc đặc trưng cho tính chất nào của ...

  • Bài 4 (trang 62 SGK Vật Lý 8): Chuyển động không đều là gì? Viết công thức ...

  • Bài 5 (trang 62 SGK Vật Lý 8): Lực có tác dụng như thế nào đối với vận tốc? Nêu ...

  • Bài 6 (trang 62 SGK Vật Lý 8): Nêu các yếu tố của lực và cách biểu diễn lực?

  • Bài 7 (trang 62 SGK Vật Lý 8): Thế nào là hai lực cân bằng ? Một vật chịu ...

  • Bài 8 (trang 62 SGK Vật Lý 8): Lực ma sát xuất hiện khi nào ? Nêu hai ...

  • Bài 9 (trang 62 SGK Vật Lý 8): Nêu hai ví dụ chứng tỏ vật có quán tính.

  • Bài 10 (trang 62 SGK Vật Lý 8): Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những ...

  • Bài 11 (trang 62 SGK Vật Lý 8): Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng ...

  • Bài 12 (trang 62 SGK Vật Lý 8): Điều kiện để một vật chìm xuống, nổi lên ...

  • Bài 13 (trang 62 SGK Vật Lý 8): Trong khoa học thì thuật ngữ công cơ học chỉ ...

  • Bài 14 (trang 62 SGK Vật Lý 8): Viết biểu thức tính công cơ học. Giải thích rõ ràng ...

  • Bài 15 (trang 63 SGK Vật Lý 8): Phát biểu định luật về công.

  • Bài 16 (trang 63 SGK Vật Lý 8): Công suất cho ta biết điều gì?

  • Bài 17 (trang 63 SGK Vật Lý 8): Thế nào là sự bảo toàn cơ năng ? Nêu ba ví dụ ...

  • Bài 1 (trang 63 SGK Vật Lý 8): Hai lực được gọi là cân bằng khi:

  • Bài 2 (trang 63 SGK Vật Lý 8): Xe ô tô đang chuyển động đột ngột dừng lại ...

  • Bài 3 (trang 63 SGK Vật Lý 8): Một đoàn mô tô chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc ...

  • Bài 4 (trang 63 SGK Vật Lý 8): Hai thỏi kim loại hình trụ, một bằng nhôm, một ...

  • Bài 5 (trang 64 phần vận dụng SGK Vật Lý 8): Để dịch chuyển vật nặng lên cao người ta có thể ...

  • Bài 6 (trang 64 phần vận dụng SGK Vật Lý 8): Một vật dược ném lên cao theo phương thẳng đứng ...

  • Bài 1 (trang 64 SGK Vật Lý 8): Ngồi trong xe ô tô đang chạy, ta thấy hai hàng cây ...

  • Bài 2 (trang 64 SGK Vật Lý 8): Vì sao khi mở nắp chai bị vặn chặt, người ta phải ...

  • Bài 3 (trang 64 SGK Vật Lý 8): Các hành khách đang ngồi trên xe ô tô bỗng thấy ...

  • Bài 4 (trang 64 SGK Vật Lý 8): Tìm một ví dụ chứng tỏ tác dụng của áp suất phụ thuộc ...

  • Bài 5 (trang 64 phần trả lời câu hỏi SGK Vật Lý 8): Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy Acsimét ...

  • Bài 6 (trang 64 phần trả lời câu hỏi SGK Vật Lý 8): Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp ...

  • Bài 1 (trang 65 SGK Vật Lý 8): Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m ...

  • Bài 2 (trang 65 SGK Vật Lý 8): Một người có khối lượng 45kg. Diện tích tiếp xúc ...

  • Bài 3 (trang 65 SGK Vật Lý 8): M và N là hai vật giống hệt nhau được thả vào ...

  • Bài 4 (trang 65 SGK Vật Lý 8): Hãy tính công mà em thực hiện được, khi đi đều ...

  • Bài 5 (trang 65 SGK Vật Lý 8): Một lực sĩ cử tạ nâng quả tạ khối lương 125kg lên cao ...

Tham khảo lời giải bài tập Vật Lí 8 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Vật Lí 8 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Vật Lý 8 | Soạn Vật Lý lớp 8 được biên soạn bám sát nội dung sgk Vật Lý lớp 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bai-18-cau-hoi-va-bai-tap-tong-ket-chuong-1-co-hoc.jsp

Câu 1. Chọn phương án sai.

A. Áp suất tỉ lệ với diện tích bị ép (khi áp lực không đổi).

B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

C. Áp suất ti lệ với áp lực (khi diện tích bị ép không đổi).

D. Áp suất là độ lớn áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.

Câu 2. Một ôtô vận tải có khối lương 1,5 tấn. Xẹ có bốn bánh. Mỗi bánh có diện tích tiếp xúc với mặt đất bằng 100 cm\(^2\) . Áp suất tác dụng lên mặt đất dưới các lốp xe là

A. 6000 Pa               B. 375 Pa                     

C. 375000 Pa          D. 1462 Pa

Câu 3. Công thức tính áp suất là.

A . P = F.S            B. P =\({F \over S}\)

C . P = \({A \over t}\)             D. Cả B và C đều đúng

Câu 4. Hai bình hình trụ a và b thông nhau, có khoá K ở

ống nối đáy hai bình. Bình a có thể tích lớn hơn. Khi

khoá K đóng, hai bình chứa cùng một lượng nước. Khi mở 

khóa K, có hiện tượng gì xảy ra ?

A. Nước chảy từ bình a sang bình b.

B. Nước chảy từ bình b sang bình a.

C. Nước chảy đồng thời từ bình a sang bình b và từ bình b sang bình a.

D. Nước không chảy từ bình nọ sang bình kia.

 

 Câu 5. So sánh áp suất tại bốn điểm A, B, C và D

trong hình vẽ bên. Quan hệ nào dưới đây là đúng?

A. p\(_D\) <p\(_C\) <p\(_A\) <p\(_B\) .

B. p\(_D\)  = p\(_A\) >p\(_C\) >p\(_B\).

C. p\(_A\) >p\(_D\) > p\(_C\) >p\(_B\) .

D. p\(_D\)  = p\(_A\) <p\(_C\)  <p\(_B\) .

Câu 6. Bình thường áp suất khí quyển có giá trị vào khoảng

A. 76cm.              B. 76cmHg.               

C. 76N/m\(^2\)            D. 760cmHg

Câu 7. Một kích thủy lực (con đội) với pitlông nhỏ và pittông lớn lần lượt cỏ diện tích bằng

0,5m\(^2\) và 6m\(^2\) . Độ lợi cơ học của thiết bị (được định nghĩa bằng tỷ số lực ở pittông lớn trên lực tác dụng lên pittông nhỏ) bằng:

A. 1,2                     B. 6,5              

C. 3                        D. 12

Câu 8. Trường hợp nào sau đây không có áp lực:

A. Lực của búa đóng vào đinh.

B. Trọng lượng của vật.

C. Lực của vật tác dụng vào quả bóng.

D. Lực kéo một vật lên cao.

Câu 9. Một người nặng 60kg đứng lên sàn nhà bằng hai chân. Biết diện tích mỗi bàn chân

là 3dm\(^2\). Áp suất người ấy tác dụng lên sàn nhà là

A. 2.000N/m\(^2\)         B. 20.000N/m\(^2\)      

C. 10.000N/m\(^2\)       D. 100.000N/m\(^2\)

Câu 10. Một cột nước cao 75cm ở trạng thái

cân bằng với cột chất lỏng cao 30cm như ở hình vẽ.

Trọng lượng riêng của nước bằng 10\(^4\)  N/m\(^3\).

Trọng lượng riêng của chất lỏng bằng

A. 2,5.10\(^3\)  N/m\(^3\)

B. 2,5.10\(^4\)  N/m\(^3\)

C. 0,4.10\(^4\)  N/m\(^3\)

D. 0,4.10\(^3\)  N/m\(^3\)

Video liên quan

Chủ đề