Anh văn cơ bản 3 đại học hàng hải

Từ vựng về hoạt động thương mại trong ngành hàng hải: Abandonment, Abatement, Aboard, Accept except, Accomplished bill of lading,..

  • Các chức danh trên tàu phổ biến nhất: Able seaman, Administration, Air-conditioned officer, Air-conditioner mechanic, Alimony,..
  • Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành hàng hải: Captain Capt, Chief Office C/O, Second Office 2/0, Third Office 3/0, Chief Engineer C/E,..
  • Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành hàng hải: “ADVICE. Stand by on VHF Channel one six.”, “ANSWER. Yes, I require a pilot.”, “INFORMATION. My present draught is twelve, one two metres.”,..

Ngành hàng hải tiếng Anh là gì?

Ngành công nghiệp hàng hải tiếng Anh là Marine industry, bao gồm hầu hết các hoạt động diễn ra trên biển hoặc đường thủy trên hầu khắp thế giới. Đặc biệt, ngành này chú trọng vào sự đi biển, vận chuyển hàng hóa và kỹ thuật hàng hải.

Ngành hàng hải có mối liên hệ mật thiết với ngành xuất nhập khẩu do yếu tố giao thương với nước ngoài thông qua đường biển và ảnh hưởng tới mọi mặt trong đời sống của một xã hội toàn cầu hóa như ngày nay.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải

Từ vựng về hoạt động thương mại trong ngành hàng hải

Từ vựng (Vocabulary)

Phiên âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

Abandonment

/əˈbændənmənt/

Sự khước từ

Abatement

/əˈbeɪtmənt/

Sự giảm giá (Hàng hóa, cước phí,…)

Aboard

/əˈbɔːd/

Trên, lên (Tàu, xe lửa, máy bay)

Accept except

/əkˈseptɪkˈsept/

Chấp nhận nhưng loại trừ

Accomplished bill of lading

/əˈkʌmplɪʃtbɪləvˈleɪdɪŋ/

Vận đơn đã nhận hàng

Act of war

/ˌæktəvwɔː/

Hành động chiến tranh

Actual carrier or effective carrier

/ˈæktʃuəlˌkæriərɔːrɪˈfektɪvˈkærɪə/

Người chuyên chở đích thực

Actual total loss

/ˈæktʃuəlˈtəʊtl̩lɒs/

Tổn thất toàn bộ thực tế

Addendum

/əˈdendəm/

Phụ lục

Additional charges

/əˈdɪʃn̩əlˈtʃɑːdʒɪz/

Phụ phí

Admiralty

/ˈædmərəlti/

Hàng hải, hải quân

Astronomical

/ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl/

thuộc thiên văn

Authority

/əˈθɔːrɪtiː/

người có thẩm quyền

Authorization

/ˌɔː.θər.aɪˈzeɪ.ʃən/

Sự cho phép, sự cho quyền

Back freight or home freight

/bækˈfreɪtɔːhəʊmfreɪt/

Cước chuyến về

Ballast

/ˈbæl.əst/

Vật dằn tàu

Bill of health

/bɪləvhelθ/

Giấy chứng nhận sức khỏe

Bill of lading

/bɪləvˈleɪdɪŋ/

Vận đơn đường biển, vận tải đơn

Blank (bearer) B/L

/blæŋkˈbeərəˈbi:el/

Vận đơn ghi đích danh người nhận hàng

Booking note

/ˈbʊkɪŋnəʊt/

Hợp đồng lưu khoang

Bow

/baʊ/

mũi tàu, đằng mũi

Bridge

/brɪdʒ/

buồng lái, buồng chỉ huy

Bulk carrier

/bʌlkˈkærɪə/

tàu chở hàng rời

Cargo plan or stowage plan

/ˈkɑːɡəʊplænɔːˈstəʊɪdʒplæn/

Sơ đồ xếp hàng

Cargo superintendent

/ˈkɑːɡəʊˌsuːpərɪnˈtendənt/

Người áp tải hàng

Carrier

/ˈkær.i.ər/

Người chuyên chở

Cell guide

/selɡaɪd/

Cấu trúc định hướng chất xếp

Change of voyage

/tʃeɪndʒəvˈvɔɪɪdʒ/

Thay đổi hành trình

Charter Party Standard

/ˈtʃɑ:təpɑ:tiˈstændəd/

Mẫu chuẩn hợp đồng thuê tàu

Charterer

/ˈtʃɑːtərər/

Người thuê tàu

Chartering broker

/ˈtʃɑːtərɪŋˈbrəʊkə/

Môi giới thuê tàu

Daily running cost

/ˈdeɪliˈrʌnɪŋkɒst/

chi phí dành cho ngày tàu

Damages for detention

/ˈdæmɪdʒɪzfədɪˈtenʃn̩/

Tiền phạt lưu giữ tàu

Dangerous goods

/ˈdeɪndʒərəsɡʊdz/

Hàng hóa nguy hiểm

Days all purposes

/ˈdeɪzɔ:lˈpɜːpəsɪz/

Ngày bốc và dỡ hàng tính gộp

Days on demurrage. (Demurrage days)

/ˈdeɪzˈɒndɪˈmʌrɪdʒ/

Ngày bốc / dỡ chậm

Dead freight

/dedfreɪt/

cước khống

Dead weight

/dedweɪt/

trọng tải

Deadweight

/ˌded ˈweɪt/

Trọng tải của tàu

Deadweight charter

/ˈdeˌdwetˈtʃɑːtə/

Thuê bao trọng tải

Deck load

/dekləʊd/

hàng trên boong

Declaration of Arms and Ammunition

/ˌdekləˈreɪʃn̩əvˈɑ:mzəndˌæmjuˈnɪʃn̩/

Tờ khai vũ khí, đạn dược

Declaration of narcotic and drug

/ˌdekləˈreɪʃn̩əvnɑːˈkɒtɪkəndˈdrʌɡ/

tờ khai các chất độc dược (thuốc ngủ, ma túy)

Delivery date

/dɪˈlɪvərideɪt/

ngày giao hàng

Delivery order

/dɪˈlɪvəriˈɔːdə/

lệnh giao hàng

Demurrage

/dɪˈmʌr.ɪdʒ/

tiền phạt làm hàng chậm

Depart

/dɪˈpɑːt/

Khởi hành

Deposit

/dɪˈpɒz.ɪt/

Tiền đặt cọc

Depth

/depθ/

Độ sâu

Derrick

/ˈder.ɪk

cần cẩu tàu

Deviation

/ˈdiː.vi.eɪt/

sự chệch hướng, sự sai đường

Direction

/daɪˈrek.ʃən/

hướng

Dispatch

/dɪˈspætʃ/

giải phóng tàu nhanh

Dock dues

/dɒkdju:z/

thuế bến

Due

/djuː/

phụ phí, thuế

Duty

/ˈdjuːti/

thuế, nhiệm vụ

Endorsement

/ɪnˈdɔːsmənt/

Thuật ngữ chỉ việc ký hậu vận đơn

Entry visa

/ˈentriˈviːzə/

thị thực nhập cảnh

Escalation clause

/ˌeskəˈleɪʃn̩klɔːz/

Điều khoản tăng giá / giá cả leo thang

Even if used (E.i.u.)

/ivnɪfˈjuːstiː/

Cho dù được sử dụng

Ex quay

/ˌekskiː/

Giao tại cầu cảng

Ex Ship

/ˌeksʃɪp/

Giao tại tàu (Cảng đến quy định)

Ex Works

/ˌeksˈwɜːks/

Giao tại xưởng

Exceptions clause

/ɪkˈsepʃn̩zklɔːz/

Điều khoản miễn trừ

Excess landing

/ɪkˈsesˈlændɪŋ/

Giao vượt số lượng

Exemption

/ɪɡˈzempʃn̩/

sự miễn trừ

Exonerate

/ɪɡˈzɒnəreɪt/

miễn cho, miễn

Extra weights

/ˈekstrəweɪts/

những kiện hàng nặng

Fog patch

/fɒɡpætʃ/

dải sương mù

Fog signal

/fɒɡˈsɪɡnəl/

dấu hiệu sương mù

Free time

/ˌfriː ˈtaɪm/

Thời gian nhận hàng

Freight payable at destination or freight to collect

Cước trả tại đích đến / cước trả sau

Freight rate

/ˈfreɪtreɪt/

Cước suất

Freighter (Cargo ship)

/ˈfreɪtəˈkɑːɡəʊʃɪp/

Tàu (chở) hàng

Fridays and holidays excluded (FHEX)

/ˈfraɪdeɪzəndˈhɒlədeɪzɪkˈskluːdɪd/

Thứ sáu và ngày lễ bị loại trừ

Fuel filter

/ˈfjuːəlˈfɪltə/

bình lọc nhiên liệu

Full and down

/ˈfʊləndgreyarea/

lợi dụng hết dung tích và trọng tải

Anh văn cơ bản 3 đại học hàng hải

Các chức danh trên tàu phổ biến nhất

Từ vựng (Vocabulary)

Phiên âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

Able seaman

/ˈeɪbəl ˈsiːmən/

Thủy thủ có bằng lái

Administration

/ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/

Quản trị

Air-conditioned officer

/ˈeəkənˌdɪʃn̩dˈɒfɪsə/

Sỹ quan máy lạnh

Air-conditioner mechanic

/ˈeəkənˈdɪʃənəmɪˈkænɪk/

Thợ máy lạnh

Alimony

/ˈæl.ɪ.mə.ni/

Cấp dưỡng

Bosun

/ˈbəʊ.sən/

Thủy thủ trưởng

Captain

/ˈkæp.tɪn/

Thuyền trưởng

Chef

/ʃef/

Bếp trưởng

Chief engine

/tʃiːfˈendʒɪn/

Máy trưởng

Chief officer

/tʃiːfˈɒfɪsə/

Đại phó

Deck officers

/dekˈɒfɪsəz/

Sỹ quan boong (phó hai, phó ba)

Deckhand

/ˈdek.hænd/

thuỷ thủ boong

Deputy sailor

/ˈdepjətiː ˈseɪlər/

Thủy thủ phó

Doctor or medical staff

/ˈdɑːktər ər ˈmedɪkəl stæf/

Bác sĩ hoặc nhân viên y tế

Electrical engineering officer

/ɪˈlektrɪkl̩ˌendʒɪˈnɪərɪŋˈɒfɪsə/

Sĩ quan kỹ thuật điện

Electrician

/ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/

Thợ kỹ thuật điện

Machine officer

/məʃi:nˈɒfɪsə/

Sỹ quan máy (máy ba, máy tư)

Main mechanic

/meɪn məˈkænɪk/

Thợ máy chính

Mate boat

/meɪtbəʊt/

Thuyền phó hành khách

On duty mechanic

/ɑːn ˈduːtiː məˈkænɪk/

Thợ máy trực ca

Pumpman

/pʌmp mæn/

Thợ bơm

Radio communication officer

/ˌreɪdɪəʊkəˌmjuːnɪˈkeɪʃn̩ˈɒfɪsə/

Sĩ quan thông tin vô tuyến

Radio worker

/reɪdiːˌoʊ ˈwɜːrkər/

Nhân viên vô tuyến

Sailors on duty

/ˈseɪlərz ɑːn ˈduːtiː/

Thủy thủ trực ca

Seafarer

/ˈsiːˌfeə.rər/

Thuyền viên

Second Machine

/ˌsekəndməˈʃiːn/

Máy hai

Ship security officer

/ˈʃɪpsɪˈkjʊərɪtiˈɒfɪsə/

Sỹ quan an ninh tàu biển

Staff

/stɑːf/

Nhân viên phục vụ

Anh văn cơ bản 3 đại học hàng hải

Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành hàng hải

Những từ viết tắt liên quan tới chức danh trên tàu

Thuật ngữ

Phiên âm

Ý nghĩa

Captain Capt

Thuyền trưởng

Chief Office C/O

Đại phó

Second Office 2/0

Thuyền phó 2

Third Office 3/0

Thuyền phó 3

Chief Engineer C/E

Máy trưởng

Second Engineer 2/E

Máy hai

Third Engineer 3/E

Máy ba

Fourth Engineer 4/E

Máy tư

Bosun/ Boatswain BSN

Thủy thủ trưởng

Ordinary Seaman OS

Thủy thủ bảo quản

Able Bodied Seaman AB

Thủy thủ trực ca

Fitter/ No.1 Olier

Thợ cả (Thợ máy chính)

Wiper WPR

Thợ lau máy

Oiler OLR

Chấm dầu (Thợ máy) trực ca

Mess Man Mess

Phục vụ viên

Radio Officer R/O

Sĩ quan Radio

Electrician Elect

Thợ điện

Cader

Sĩ quan thực tập

Những thuật ngữ khác

Thuật ngữ

Phiên âm

Ý nghĩa

Accomplished bill of lading

Vận đơn đã nhận hàng

Actual total loss

Tổn thất toàn bộ thực tế

Addendum

Phụ lục

Additional charges

Phụ phí

Address commission

Hoa hồng người thuê tàu

Act of God

Thiên tai

Act of state or Act of prince

Hành vi nhà cầm quyền

Affreightment Chartering

Việc thuê tàu

All in rate

Cước toàn bộ

Always safely afloat

Luôn luôn nổi an toàn

Anchorage dues

Thuế neo tàu

Average guarantee

Giấy bảo lãnh đóng góp tổn thất chung

Bagging plant

Thiết bị đóng bao

Berth Charter

Hợp đồng chở hàng tại bến

Brokerage

Hoa hồng môi giới

Cancelling date

Hạn (ngày) hủy hợp đồng

Cargo plan

Sơ đồ xếp hàng

Forwarding agent

Đại lý giao nhận

FIOST

Miễn phí bốc và dỡ, chất xếp & san cào hàng

FCL

Full container load

Ship’s husband

Người chăm nom tàu

Keel

Sống đáy tàu

Knot

Hải lý / giờ (phút)

Kn

Hải lý / giờ (phút)

Perils of the sea

Hiểm họa của biển, Tai nạn của biển

Pick up Charge

Phụ phí nhận container

Perishable Goods

Hàng dễ hỏng

Harbour due

Cảng phí

Port of registry

Cảng đăng ký

Port of registration

Cảng đăng ký

Promotional Rate

Cước suất khuyến mãi

TEU (Twenty feet equivalent unit)

Đơn vị container bằng 20 foot

Transhipment Bill of Lading

Vận đơn chuyển tải

War clause

Điều khoản chiến tranh

Weather working day of 24 hours

Ngày làm việc tốt trời 24 giờ

Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải

Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành hàng hải

Ngoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành hàng hải, học viên có thể tham khảo một số đầu sách học tiếng Anh ngành hàng hải sau:

  • Practitioner’s Guide to Maritime Boundary Delimitation của tác giả Stephen Fietta và Robin Cleverly
  • The History of the Maritime Wars of the Turks của tác giả Katip Celebi
  • 21st Century Maritime Silk Road: Construction of Remote Islands and Reefs của tác giả Chongwei Zheng, Hailang Wu, Min Wang, và Chongyin Li
  • Use of English for Maritime Students của tác giả Mercedes Herrera Arnaiz

Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành hàng hải

Một số ứng dụng học tiếng Anh ngành hàng hải hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:

  • Coursera
  • Quizlet

Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành hàng hải

Các trang web học tiếng Anh ngành hàng hải:

  • Marine Industry News - https://marineindustrynews.co.uk/
  • Trade Only Today - https://www.tradeonlytoday.com/
  • International Boat Industry - https://www.ibinews.com/
  • Marineinsight - https://www.marineinsight.com/

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành hàng hải

Các khẩu lệnh

  • “ADVICE. Stand by on VHF Channel one six.” (LỜI KHUYÊN. Hãy chờ trên kênh VHF một sáu.”)
  • “ANSWER. Yes, I require a pilot.” (CÂU TRẢ LỜI. Vâng, tôi yêu cầu một phi công.”)
  • “INFORMATION. My present draught is twelve, one two metres.” (THÔNG TIN. Mớn nước hiện tại của tôi là mười hai, 1 2 mét.”)
  • “INSTRUCTION. Do not increase speed.” ("CHỈ DẪN. Không được tăng tốc độ.”)
  • “INTENTION. I will reduce my speed.” (CHỦ ĐÍCH. Tôi sẽ giảm tốc độ của mình.”)
  • “QUESTION. Do you require a pilot?” (HỎI. Anh có cần một phi công không?”)
  • “REQUEST. I require tug assistance.” (YÊU CẦU. Tôi yêu cầu hỗ trợ tàu kéo”.)
  • “WARNING. Obstruction in the fairway.” (CẢNH BÁO. Có chướng ngại vật trên tuyến đường biển.”)

Thông báo tới hành khách khi có sự cố

“This is your Captain speaking. We have a minor fire in the galley. There is no immediate danger to crew, passengers or vessel. There is no reason to be alarmed.” (“Thuyền trưởng của bạn đang nói đây. Chúng tôi có một đám cháy nhỏ trong phòng bếp. Không có nguy hiểm thức thì nào cho thuyền viên, hành khách hoặc tàu. Không cần phải báo động”.)

Anh văn cơ bản 3 đại học hàng hải

Bài tập vận dụng

Dịch nghĩa các từ sau

  1. Sailors on duty:________________
  2. Abatement:________________
  3. Astronomical: ________________
  4. Bridge:________________
  5. Daily running cost: ________________
  6. Deviation: ________________
  7. Bulk carrier: ________________
  8. Deckhand:________________
  9. Admiralty: ________________
  10. Deck load: ________________

Đáp án:

  1. Sailors on duty: Thủy thủ trực ca
  2. Abatement: Sự giảm giá (Hàng hóa, cước phí,…)
  3. Astronomical: thuộc thiên văn
  4. Bridge: buồng lái, buồng chỉ huy
  5. Daily running cost: chi phí dành cho ngày tàu
  6. Deviation: sự chệch hướng, sự sai đường
  7. Bulk carrier: tàu chở hàng rời
  8. Deckhand: thuỷ thủ boong
  9. Admiralty: Hàng hải, hải quân
  10. Deck load: hàng trên boong

Tổng kết

Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải. Kèm theo đó là các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành này bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh ngành hàng hải.