An lành nghĩa là gì

Nghĩa của từ an lành

trong Từ điển Việt - Lào

Những mẫu câu có liên quan đến "an lành"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "an lành", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ an lành, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ an lành trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào

1. Chị Vân thường ước là có giải pháp cho những vấn đề ấy để gia đình chị sống an lành vui vẻ.

ວາດສະຫນາ ຄິດ ສະເຫມີ ວ່າ ຄົງ ຈະ ດີ ຖ້າ ສາມາດ ພົບ ວິທີ ແກ້ໄຂ ວິທີ ຫນຶ່ງ ຕໍ່ ກັບ ບັນຫາ ເຫຼົ່າ ນີ້ ແລະ ດ້ວຍ ເຫດ ນັ້ນ ຈຶ່ງ ມີ ຄວາມ ສະຫງົບ ສຸກ ແລະ ຄວາມ ພໍ ໃຈ ໃນ ລະດັບ ໃດ ຫນຶ່ງ.