abnegate có nghĩa làTử tế và vị ngã.
Từ đồng nghĩa: cứng, vị tha, hào phóng Ví dụ"Giúp đỡ người đó đã rất thừa nhận bạn"abnegate có nghĩa làTừ bỏ. Ví dụabnegate có nghĩa là"Giúp đỡ người đó đã rất thừa nhận bạn" Ví dụ"Giúp đỡ người đó đã rất thừa nhận bạn" |