5km 302m bằng bao nhiêu km

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:5km 302m= ...km

Xem lời giải

Mét để Kilômét

Từ
Trao đổi đơn vịTrao đổi icon
để
Độ chính xác: chữ số thập phân

Chuyển đổi từ Mét để Kilômét. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.

Thuộc về thể loại
Chiều dài

  • Để các đơn vị khác
  • Chuyển đổi bảng
  • Cho trang web của bạn
  • m Mét để Å Å
  • Å Å để Mét m
  • m Mét để Đơn vị thiên văn au
  • au Đơn vị thiên văn để Mét m
  • m Mét để Centimet cm
  • cm Centimet để Mét m
  • m Mét để Decimet dm
  • dm Decimet để Mét m
  • m Mét để Bàn chân ft
  • ft Bàn chân để Mét m
  • m Mét để Inch in
  • in Inch để Mét m
  • m Mét để Kilômét km
  • km Kilômét để Mét m
  • m Mét để Năm ánh sáng ly
  • ly Năm ánh sáng để Mét m
  • m Mét để Miles mi
  • mi Miles để Mét m
  • m Mét để Mils mil
  • mil Mils để Mét m
  • m Mét để Milimét mm
  • mm Milimét để Mét m
  • m Mét để Nano nm
  • nm Nano để Mét m
  • m Mét để Hải lý nmi
  • nmi Hải lý để Mét m
  • m Mét để Parsec pc
  • pc Parsec để Mét m
  • m Mét để Bãi yd
  • yd Bãi để Mét m
  • m Mét để Micromet μm
  • μm Micromet để Mét m
  • m Mét để Hiểu được —
  • — Hiểu được để Mét m
  • m Mét để Que —
  • — Que để Mét m
  • m Mét để Giải đấu —
  • — Giải đấu để Mét m
  • m Mét để Furlongs —
  • — Furlongs để Mét m
1 Mét =0.001Kilômét10 Mét = 0.01Kilômét2500 Mét = 2.5Kilômét
2 Mét =0.002Kilômét20 Mét = 0.02Kilômét5000 Mét = 5Kilômét
3 Mét =0.003Kilômét30 Mét = 0.03Kilômét10000 Mét = 10Kilômét
4 Mét =0.004Kilômét40 Mét = 0.04Kilômét25000 Mét = 25Kilômét
5 Mét =0.005Kilômét50 Mét = 0.05Kilômét50000 Mét = 50Kilômét
6 Mét =0.006Kilômét100 Mét = 0.1Kilômét100000 Mét = 100Kilômét
7 Mét =0.007Kilômét250 Mét = 0.25Kilômét250000 Mét = 250Kilômét
8 Mét =0.008Kilômét500 Mét = 0.5Kilômét500000 Mét = 500Kilômét
9 Mét =0.009Kilômét1000 Mét = 1Kilômét1000000 Mét = 1000Kilômét

Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:

convertlive

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5km 302m = ... km

Với giải bài 3 trang 44 sgk Toán lớp 5 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Toán 5. Mời các bạn đón xem:

1 41 lượt xem

Trang trước
Chia sẻ
Trang sau

Giải Toán 5 bài Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bài 3 trang 44 Toán 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 5km 302m = ... km;

b) 5km 75m = … km;

c) 302m = ... km

Lời giải

a) 5km 302m = 5,302 km

b) 5km 75m = 5,075km

c) 302m = 0,302km

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Bài 1 trang 44 Toán 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm...

Bài 2 trang 44 Toán 5: Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân...

Xem thêm các loạt bài Toán 5 khác:

  • Lý thuyết Toán lớp 5
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5
  • Bài tập Toán lớp 5
  • Các dạng Toán lớp 5
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 5
  • 1 41 lượt xem

    Trang trước
    Chia sẻ
    Trang sau

    Xem nhanh chương trình Lớp 5

    Toán 5

    Giải Sách bài tập Toán lớp 5

    Đề thi Toán 5

    Giải Vở bài tập Toán lớp 5

    Các dạng Toán lớp 5

    Bài tập Toán lớp 5

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 5

    Lý thuyết Toán lớp 5

    Giải sgk Toán 5

    Tiếng Việt 5

    Giải sgk Tiếng Việt lớp 5

    Tiếng Anh 5

    Giải sbt Tiếng Anh 5

    Giải sgk Tiếng Anh 5

    Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án

    Đề thi Tiếng Anh 5