3/4 giờ bằng bao nhiêu phút
1 giờ bằng 60 phút. 60 phút chia 4 bằng 15 phút
Vậy ¾ giờ =3 x 15 phút = 45 phút
Đáp số: ¾ giờ bằng 45 phút
Một số ví dụ tương tự về cách đổi giờ phút giây
Ví dụ 1: 7/4 giờ bằng bao nhiêu phút
- 444 phút
- 4440 phút
- 105 phút
- 420 phút
Đáp án C: 7/4 giờ bằng 105 phút
Ví dụ 2: 123 giây bằng bao nhiêu phút
- 2,05 Phút
- 1,23 phút
- 63 phút
- 12,3 phút
Đáp án A: 123 giây bằng 2,05 phút
Ví dụ 3: 0,5 giờ bằng bao nhiêu phút
- 12 Phút
- 15 phút
- 30 phút
- 45 phút
Đáp án C: 0,5 giờ bằng 30 phút
Ví dụ 3: 0,4 giờ bằng bao nhiêu phút
- 24 phút
- 84 phút
- 144 phút
- 240 phút
Đáp án A: 0,4 giờ bằng 24 phút
Ví dụ 6: 3,4 giờ bằng bao nhiêu phút
- 304 Phút
- 204 phút
- 45 phút
- 30 phút
Đáp án B: 3,4 giờ bằng 204 phút
Ví dụ 7: 280 phút bằng bao nhiêu giờ, phút
- 3 giờ 20 phút
- 4 giờ 0 phút
- 4 giờ 36 phút
- 5 giờ 20 phút
Đáp án C: 280 phút bằng 4 giờ 36 phút
Xem thêm:
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
- Nếu số phútở kết quả lớn hơn hoặc bằng $60$ thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn phút là giờ.
Cách giải:
Ta có:
+) 3 giờ 25 phút⨯ 3 = 9 giờ 75 phút = 10 giờ 15 phút (vì 75 phút = 1 giờ 15 phút).
+) 4giờ 12 phút⨯ 5 = 20 giờ 60 phút = 21 giờ (vì 60 phút = 1 giờ).
+) 1giờ 26 phút⨯ 6 = 6 giờ 156 phút = 8 giờ 36 phút (vì 156 phút = 2 giờ 36 phút).
Vậy ta có bảng kết quả như sau:
2.
Phương pháp:
- Thực hiện tính như đối với phép nhân, phép chia các số tự nhiên.
- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.
-Nếu số phút (hoặc số giây) ở kết quả lớn hơn hoặc bằng $60$ thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn phút là giờ (hoặc số phút).
Cách giải:
a. 2giờ 27 phút⨯ 4 = 8 giờ 108 phút = 9 giờ 48 phút (vì 108 phút = 1 giờ 48 phút).
Chọn A
b. 12 phút 13 giây ⨯ 7 = 84 phút 91 giây = 85 phút 31 giây (vì 91 giây = 1 phút 31 giây) = 1 giờ 25 phút 31 giây (vì 85 phút = 1 giờ 25 phút).
Chọn B
c.16 giờ 5 phút : 5 = 15 giờ 65 phút : 5 = 3 giờ 13 phút.
Chọn A
3.
Phương pháp:
- Thực hiện tính như đối với phép chia các số tự nhiên.
- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.
Cách giải:
a. 18 giờ 40 phút : 4 = 16 giờ 160 phút : 4 = 4 giờ 40 phút.
A. 4 giờ 20 phút
S
B. 4 giờ 40 phút
Đ
b. 32 phút 8 giây ⨯ 3 : 4 = 96 phút 24 giây : 4 = 24 phút 6 giây.
A. 24 phút 6 giây
Đ
B. 26 phút 8 giây
S
4.
Phương pháp:
- Tính thời gian làm 1 sản phẩm ta lấy thời gian làm 3 sản phẩm chia cho 3.
- Tình thời gian làm 13 sản phẩm ta lấy thời gian làm 1 sản phẩm nhân với 13.
Cách giải:
Người đó làm 1 sản phẩm hết số thời gian là:
4 giờ : 3 = 1 giờ 20 phút
Người đó làm 13 sản phẩm hết số thời gian là:
1 giờ 20 phút⨯ 13 = 13 giờ 260 phút
13 giờ 260 phút = 17 giờ 20 phút.
Chọn A.
5.
Phương pháp:
Ta có 1 giờ = 60 phút. Để đổi một số từ đơn vị giờ sang đơn vị phút ta lấy 60 phút nhân với số đó.
Cách giải:
a. 1,4 giờ = 60 phút⨯ 1,4 = 84 phút.
b. \(\dfrac{3}{4}\) giờ = 60 phút⨯\(\dfrac{3}{4}\) = 45 phút
6.
Phương pháp:
- Thực hiện tính giá trị biểu thức như đối với các số tự nhiên, tính lần lượt trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau;biểu thức có phép cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép nhân, chia trước, thực hiện phép cộng, trừ sau.
- Sau mỗi kết quả ta phải ghi số đo tương ứng.
- Trong khi thực hiện tính giá trị biểu thức, nếu số giây lớn hơn hoặc bằng \(60\) thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơnvị lớn hơn của giây là phút.