21 000 310 đọc như thế nào

Học sinh

Em nghĩ mãi cũng không tìm ra cách giải bài này. Xin hãy dạy em theo cách giải dễ nhất. m(._.)m

Gia sư QANDA - NamTrương

47 320 103: bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba đơn vị 6 500 332: sáu triệu năm trăm nghìn ba trăm ba mươi hai đơn vị 430 108 240: bốn trăm ba mươi triệu một trăm linh tám ngjinf hai trăm bốn mươi đơn vị

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5

Câu 1

Chơi trò chơi "Đố bạn" :

- Em viết một số bất kì, chẳng hạn: \(4\,046\,789\).

- Em đố bạn đọc số em vừa viết.

- Em và bạn đổi vai cùng chơi.

Phương pháp giải:

- Em viết một số bất kì rồi đố bạn em đọc số đó. Sau đó đổi vai, bạn em viết một số bất kì rồi em đọc số bạn em vừa viết.

- Để đọc các số, ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

Ví dụ :

- Em viết số : 8 156 903.

  Bạn em đọc là : Tám triệu một trăm năm mươi sáu nghìn chín trăm linh ba.

- Bạn em viết số : 278 447 039.

  Em đọc là : Hai trăm bảy mươi tám triệu bốn trăm bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi chín.

Câu 2

Viết theo mẫu :

Phương pháp giải:

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, …

- Để đọc các số, ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

Câu 5

Viết số, biết số đó gồm :

a) 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị.

b) 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị.

Phương pháp giải:

Dựa vào chữ số thuộc các hàng của số đã cho để viết số tương ứng. Chữ số thuộc hàng nào không được nhắc tới thì chữ số đó là 0.

Lời giải chi tiết:

a) Số gồm 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị được viết là : \(4 \;960\; 537.\)

b) Số gồm 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị được viết là : \(4\; 906\; 037.\)

Loigiaihay.com

Soạn tiếng Việt lớp 4 tập 1

Soạn tiếng Việt lớp 4 tập 2

Soạn vở BT tiếng Việt 4 tập 1

Soạn vở BT tiếng Việt 4 tập 2

Soạn VNEN tiếng việt 4 tập 1

Soạn VNEN tiếng việt 4 tập 2

Soạn vở BT toán lớp 4 tập 1

Soạn vở BT toán lớp 4 tập 2

Soạn VNEN lịch sử và địa lí 4

Tiếp nối phần kiến thức về số tự nhiên, Vuihoc.vn sẽ giới thiệu đến các em về phần kiến thức tiếp theo. Đó là Toán lớp 4 Các số có 6 chữ số. Các em hãy cùng học và ghi nhớ nhé!

Tiếp nối phần kiến thức về số tự nhiên, Vuihoc.vn sẽ giới thiệu đến các em về phần kiến thức tiếp theo. Đó là Toán lớp 4 Các số có 6 chữ số. Các em hãy cùng học và ghi nhớ nhé!

1. Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề

Đầu tiên, các em hãy cùng ôn lại những phần kiến thức quan trọng liên quan mà chúng ta đã học. Mối quan hệ giữa các hàng này như thế nào, chúng ta hãy ôn lại nhé!

  • 1 đơn vị =1
  • 10 đơn vị = 1 chục = 10
  • 10 chục = 1 trăm =100
  • 10 trăm = 1 nghìn =1 000
  • 10 nghìn = 1 chục nghìn = 10 000

2. Giới thiệu về hàng trăm nghìn

Tiếp nối kiến thức ở trên, chúng ta có thể suy ra:

  • 10 chục nghìn = 100 nghìn. Viết số: 100 000

       Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu

3. Cách viết và đọc các số tới 6 chữ số

3.1. Cách đọc, cách viết: 

3.2. Ví dụ: 

• Số: 136 789.            

Đọc là: Một trăm ba mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.           

• Số: Hai trăm linh chín nghìn một trăm bốn mươi bảy.             

Viết là: 209 147. 

4. Bài tập vận dụng đọc viết các số có 6 chữ số (Có hướng dẫn giải + đáp án)

4.1. Đề bài

Bài 1: Cho các số sau: 450 731; 200 582; 570 004; 

a) Đọc các số trên

b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng:

134 780; 305 600; 899 111; 900 500

Bài 3: Viết tiếp 3 số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống:

a) 100 000; 200 000; 300 000;...

b) 350 000; 400 000; 450 000;...

c) 110 000; 210 000; 310 000;...

d) 145 000; 345 000; 545 000;...

Bài 4: Viết số, biết số đó gồm:

a) Hai trăm nghìn, hai chục nghìn, hai nghìn, hai trăm, hai chục và hai đơn vị.

b) Năm trăm nghìn, năm nghìn và năm đơn vị.

4.2. Lời giải toán lớp 4 bài các số có 6 chữ số

Bài 1: 

a) Các số đọc lần lượt là:

Bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt

Hai trăm nghìn năm trăm tám mươi hai

Năm trăm bảy mươi nghìn không trăm linh tư

b) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 200 582; 450 731; 570 004.

Bài 2: 

134 780= 100 000+30 000+4 000+700+80

305 600= 300 000+ 5 000+ 600

899 111= 800 000+90 000+ 9 000+ 100+10+1

900 500= 900 000+ 500

Bài 3: 

a) 100 000; 200 000; 300 000; 400 000; 500 000; 600 000.

b) 350 000; 400 000; 450 000; 500 000; 550 000; 600 000.

c) 110 000; 210 000; 310 000; 410 000; 510 000; 610 000.

d) 145 000; 345 000; 545 000; 745 000; 945 000; 1 145 000.

Bài 4: 

a) Ta có: 200 000+20 000+2 000+ 200+20+2= 222 222

b) Ta có: 500 000+ 5 000+ 5= 505 005

5. Bài tập tự luyện toán lớp 4 đọc viết các số có 6 chữ số (Có đáp án)

5.1. Đề bài toán lớp 4 các số có sáu chữ số

5.2. Đáp án toán lớp 4 các số có 6 chữ số

Bài 1: 

a) 

Bốn trăm hai mươi lăm nghìn không trăm mười một

Hai trăm mười bốn nghìn sáu trăm linh năm 

Bảy trăm nghìn không trăm năm mươi mốt

b) 700 051; 425 011; 214 605

Bài 2:

  • 987 089= 900 000+80 000+7 000+ 80+9
  • 123 456= 100 000+20 000+ 3 000+ 400+50+6
  • 561 000= 500 000+60 000+1 000
  • 409 005= 400 000+ 9 000+ 5

Bài 3:

a) 210 000; 230 000; 250 000; 270 000; 290 000

b) 145 000; 150 000; 155 000; 160 000; 165 000

c) 111 000; 222 000; 333 000; 444 000; 555 000

d) 530 000; 560 000; 590 000; 620 000; 650 000

Bài 4: 

a) 362 251

b) 506 007

6. Giải bài tập sách giáo khoa bài học toán lớp 4 các số có 6 chữ số

6.1. Đề bài: 

Bài 1: Viết theo mẫu

Bài 2: Viết theo mẫu

Bài 3: Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.

Bài 4: Viết các số sau:

a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;

b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;

c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;

d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai;

6.2. Đáp án

Bài 1: 

Viết số: 52 3453

Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.

Bài 2: 

Bài 3:

  • 96 315 đọc là: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 796 315 đọc là: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 106 315 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 106 827 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.

Bài 4: 

a) 63 115

b) 723 936

c) 943 103

d) 860 372

Hi vọng là chúng mình đã làm quen với Toán lớp 4 các số có 6 chữ số một cách đầy đủ. Chúng mình hãy cùng nhau luyện tập nhiều hơn qua các bài học khác của Vuihoc.vn nhé.

Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.

900.000

Chỉ còn 750.000

Chỉ còn 2 ngày

Video liên quan

Chủ đề