1atm bằng bao nhiêu at

Biết trên đoạn đường MN = s1 người đó đi với vận tốc v1, trong thời gian t1; trên đoạn đường NP = s2 người đó đi với vận tốc v2, trong thời gian t2; trên đoạn đường PQ = s3 người đó đi với vận tốc v3, trong thời gian t3. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường MNPQ được tính bởi công thức:

Đơn vị atm (Atmotphe) là một trong những đơn vị đo áp suất được sử dụng phổ biến. Về bản chất atm là đơn vị gì? Quy đổi đơn vị này sang các đơn vị khác ra sao thế nào? Cùng HCTECH tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau.

1. Đơn vị atm là gì?

1.1. Atmotphe tiêu chuẩn

1atm bằng bao nhiêu at

Atm là đơn vị được nhiều người quan tâm

  • Đơn vị atm là đơn vị có tên gọi là: Atmotphe tiêu chuẩn. Tên tiếng anh: Standard atmosphere.
  • Đây là đơn vị đo áp suất, không thuộc hệ đo lường quốc tế SI, được Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 thông qua.
  • Về độ lớn: Một atm có giá trị tương đương với mức áp suất của cột thủy ngân cao 760mm với điều kiện môi trường: nhiệt độ 0 °C (tức 760 Torr); dưới gia tốc trọng trường là 9.80665 m/s². 
  • Đơn vị Atmotphe (atm) thường được sử dụng để đo áp suất của khí quyển. 

1.2. Đơn vị Atmotphe kỹ thuật

  • Bên cạnh đơn vị atmotphe thông thường, còn có đơn vị atmotphe kỹ thuật (ký hiệu: at). 
  • Đơn vị at được định nghĩa là áp suất cột nước cao 10 mét; 1 at = 98 066,5 Pa (giá trị chính xác).

ATM trong sản xuất đồng hồ

Ngoài ra, người ta cũng sử dụng ATM để biểu thị sự chịu nước của các sản phẩm đồng hồ. Ví dụ, thông số của đồng hồ có ký hiệu 1ATM có nghĩa là độ chịu nước 1 ATM.

1 ATM ở đồng hồ thể hiện đây là loại đồng hồ chỉ chống nước được ở mức thông thường. Tức là bạn có thể sử dụng trong trường hợp đi mưa hay rửa tay, còn các trường hợp tắm hay lặn sâu thì đồng hồ không đảm bảo được.

2. Quy đổi đơn vị atmotphe

Không phải trong tất cả trường hợp người sử dụng dùng hoàn toàn đơn vị atm. Có nhiều trường hợp chúng ta cần quy đổi mmHg sang atm và ngược lại để phù hợp với nhu cầu sử dụng, tính toán.

Bạn có thể quy đổi từ đơn vị atm sang các đơn vị đo áp suất khác theo các tỷ lệ nhất định. HCTECH đã tổng hợp chi tiết các tỷ lệ trong bảng sau:

atm = ?psi (Pound lực trên inch vuông)mbar
(milibar)barPa
(Pascal)kPaMPaatm(atmotphe)14.71013.251.01325101325101.3250.1013atm = ?mmH2O
(Milimet nước)in.H2O
(Inch nước)mmHg
(Milimet thủy ngân)in.Hg(Inch thủy ngân)kg/cm2at
(Atmotphe kỹ thuật)atm(atmotphe)10343407.2760.029.921.0331.0332

1atm bằng bao nhiêu at

Theo bảng quy đổi này, chúng ta có thể dễ dàng quy đổi atm (atmotphe) sang bất kỳ đơn vị khác.

Ví dụ: 

1 atm bằng bao nhiêu mmHg: 1 atm = 760 mmHg

1 atm bằng bao nhiêu Pa: 1 atm = 101325 Pa (pascal)

3 atm bằng bao nhiêu: 3atm = 3 x 760 mmHg = 2 280 mmHg

                                              = 3 x 101325 Pa = 303 975 Pa

Trên đây là các thông tin giải thích atm là đơn vị gì và cách quy đổi đơn vị này sang các đơn vị đo khác. Hy vọng bạn có được các thông tin hữu ích để áp dụng vào công việc của mình. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của HCTECH.

Như chúng ta đã biết, trong hệ thống đo lường áp suất có rất nhiều đơn ví tính áp suất như: bar, Kg/cm2, psi, Kpa, mH2O,… Để quy đổi đơn vị áp suất về cùng một đơn vị áp suất tiêu chuẩn hãy cùng tham khảo qua bài viết sau đây!

1atm bằng bao nhiêu at

Quy đổi đơn vị đo áp suất thông dụng chính xác nhất

Contents

  • 1 Quy đổi đơn vị đo áp suất Atmotphe (atm)
  • 2 Quy đổi đơn vị đo áp suất Bar
  • 3 Bảng tra thông số quy đổi đơn vị đo áp xuất chính xác nhất

Quy đổi đơn vị đo áp suất Atmotphe (atm)

Atmotphe (atm) là đơn vị đo áp suất không thuộc đơn vị đo lường quốc tế SI. Đơn vị tính 1 atm tương đương với áp suất của cột thủy ngân cao 760 mm tại nhiệt độ 0 °C (tức 760 Torr) dưới gia tốc trọng trường là 9,80665 m/s².

Trước kia ở châu Âu người ta còn sử dụng  đơn vị đo áp suất atmotphe kỹ thuật (ký hiệu: at), được định nghĩa là áp suất cột nước cao 10 mét; 1 at = 98 066,5 Pa (giá trị chính xác).

Năm 1954, Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 đã thông qua atmotphe tiêu chuẩn và xác nhận định nghĩa 1 atmotphe tiêu chuẩn bằng 1 013 250 dyne/m². Giá trị này đại diện cho áp suất khí quyển bình quân đo tại mực nước biển trung bình tại vĩ độ của Paris (Pháp), nói rộng ra là đại diện cho áp suất khí quyển bình quân đo tại mực nước biển trung bình của nhiều quốc gia công nghiệp có cùng vĩ độ với Paris.

Quy đổi đơn vị đo áp suất Atmotphe (atm)

1 atm         =         1,01325 bar
1 atm         =         101325 pascal (Pa) hoặc 101,325 kilôpascal (kPa)
1 atm         =         1013,25 millibar (mbar hoặc mb)
1 atm         =         760 Torr[gc 1]
1 atm         ≈         760,001 mm-Hg, 0 °C
1 atm         ≈         29,9213 in-Hg, 0 °C
1 atm         ≈         1,033 227 452 799 886 kgf/cm²
1 atm         ≈         1,033 227 452 799 886 at
1 atm         ≈         1033,227 452 799 886 cmH2O, 4 °C
1 atm         ≈         406,782 461 732 2385 inH2O, 4 °C
1 atm         ≈         14,695 948 775 5134 pound lực trên inch vuông (psi)
1 atm         ≈         2116,216 623 673 94 pound lực trên foot vuông (psf)

Quy đổi đơn vị đo áp suất Bar

1atm bằng bao nhiêu at

Quy đổi đơn vị đo áp suất (bar)

Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar            =            0.1 Mpa (megapascal)

1 bar            =            1.02 kgf/cm2

1 bar            =            100 kPa (kilopascal)

1 bar            =            1000 hPa (hetopascal)

1 bar            =            1000 mbar (milibar)

1 bar            =            10197.16 kgf/m2

1 bar            =            100000 Pa (pascal)

Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar            =            0.99 atm (physical atmosphere)

1 bar            =            1.02 technical atmosphere

Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar            =            0.0145 Ksi (kilopound lực trên inch vuông)

1 bar            =            14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)

1 bar            =            2088.5 (pound per square foot)

Tính theo  “cột nước”  qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:

1 bar            =            10.19 mét nước  (mH2O)

1 bar            =            401.5 inc nước (inH2O)

1 bar            =            1019.7 cm nước (cmH2O)

Tính theo  “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:

1 bar            =            29.5 inHg (inch of mercury)

1 bar            =            75 cmHg (centimetres of mercury)

1 bar            =           750 mmHg (milimetres of mercury)

1 bar            =            750 Torr

Bảng tra thông số quy đổi đơn vị đo áp xuất chính xác nhất

Để thống kê hết tất cả các đơn vị tính áp suất sẽ rất rối và mất thời gian, chúng ta có thể chuyển đổi qua đơn vị trung gian là atm hoặc bar. Tuy nhiên để tiết kiểm thời gian chúng ta có thể tra nhanh qua bảng quy đổi thông số áp suất sau.

1atm bằng bao nhiêu at

Bảng quy các đơn vị đo áp suất

Khi lựa chọn các loại đồng hồ đo áp suất chúng ta nên chú ý lựa chọn đúng dãi áp suất và thang đo của đồng hồ, ngoài ra nên chú ý đến đơn vị đo của áp suất. Nếu không có loại đồng hồ có đơn vị đo như mong muốn chúng ta có thể dựa vào bảng quy đổi áp suất trên đây để lựa chọn được loại đồng hồ đo áp lực thích hợp.

Trên đây là một số thông tin cơ bản giúp các bạn tra cứu và quy đổi các đơn vị đo áp suất thông dụng hiện nay một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Mong nhận được các góp ý của các bạn đọc. Trân trọng!