Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Danh từ
- 1.2.1 Dịch
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
IPA theo giọngʨɨ˧˧ hə̤w˨˩ | ʨɨ˧˥ həw˧˧ | ʨɨ˧˧ həw˨˩ |
ʨɨ˧˥ həw˧˧ | ʨɨ˧˥˧ həw˧˧ |
Danh từ[sửa]
chư hầu
- Chúa phong kiến bị phụ thuộc, phải phục tùng một chúa phong kiến lớn, mạnh hơn, trong quan hệ với chúa phong kiến ấy.
- Nước phụ thuộc chịu sự chi phối của một nước lớn, trong quan hệ với nước lớn ấy. Đế quốc Mĩ và chư hầu.Nước chư hầu.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chư_hầu&oldid=1812221”
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Các nước chư hầu thời Tây Chu, Xuân Thu[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà Chu[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Chu | 西周 | Cơ | Thủ đô hoàng tộc nhà Chu nay thuộc Tây An Tỉnh Thiểm Tây và Lạc Ấp nay là Lạc Dương tỉnh Hà Nam | Vương | 1046 TCN-771 TCN | Khuyển Nhung |
Đông Chu | 東周 | Cơ | Lạc Ấp (nay là thành phố Lạc Dương tỉnh Hà Nam) | Vương | 770 TCN-256 TCN | Nước Tần |
Các nước chư hầu quan trọng[sửa | sửa mã nguồn]
Tần | 秦国 | Doanh | Miền trung tỉnh Thiểm Tây, vùng phía đông tỉnh Cam Túc | Bá | Khoảng 900 TCN-206 TCN | Tây Sở,Nhà Hán |
Tề | 齊国 | Khương | Miền đông tỉnh Sơn Đông, vùng phía đông tỉnh Hà Bắc | Hầu | TK 11 TCN-379 TCN | Điền Tề |
Lỗ | 魯国 | Cơ | Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông | Hầu | TK 11 TCN-256 TCN | Sở |
Trịnh | 鄭国 | Cơ | Huyện Hoa tỉnh Thiểm Tây Sau dời qua Tân Trịnh tỉnh Hà Nam | Bá | 806 TCN-375 TCN | Hàn |
Tống | 宋国 | Tử | Thương Khâu Tỉnh Hà Nam, khu vực thuộc huyện Thông Hứa | Công | TK 11 TCN-286 TCN | Điền Tề |
Vệ | 衞国 | Cơ | Huyện Kỳ tỉnh Hà Nam, khu vực thành phố Bộc Dương | Hầu | TK 11 TCN-209 TCN | Tần |
Trần | 陳国 | Quy | Huyện Hoài Dương tỉnh Hà Nam | Hầu | TK 11 TCN-478 TCN | Sở |
Sái | 蔡国 | Cơ | Huyện Tân Sái tỉnh Hà Nam | Hầu | TK 11 TCN-447 TCN | Sở |
Ngô | 吳国 | Cơ | Tỉnh Giang Tô vùng phía đông tỉnh An Huy | Tử, Vương | TK 11 TCN-473 TCN | Việt |
Việt | 越国 | Tự | Khu vực tỉnh Chiết Giang | Tử, Vương | TK 20 TCN-306 TCN và 222 TCN-110 TCN | Sở[1] |
Đường | 唐国 | Cơ | Khu vực tỉnh Sơn Tây miền bắc tỉnh Hà Nam miền đồng tỉnhThiểm Tây miền tây tỉnh Hà Bắc | Hầu | TK 11 TCN-349 TCN | Tấn |
Sở | 楚国 | Mị | Tỉnh Hồ Bắc, miền nam tỉnh Hà Nam sau mở rộng tới An Huy,Giang Tây, Hồ Nam, Giang Tô | Tử (sau tự xưng là Vương) | Dựng nước từ thời Thương, được phong vào TK 11 TCN - 223 TCN | Tần |
Tào | 曹国 | Cơ | Tây nam huyện Định Đào tỉnh Sơn Đông | Bá | TK 11 TCN-478 TCN | Tống |
Hứa | 許国 | Khương | Hứa Xương tỉnh Hà Nam, sau dời qua huyện Diệp | Nam | TK 11 TCN-375 TCN | Sở |
Thái ấp con cháu quan khanh nhà Chu hoặc các nước chư hầu trong lãnh thổ nhà Chu[sửa | sửa mã nguồn]
Phong | 酆国 | Cơ | Phía đông huyện Hộ tỉnh Thiểm Tây | Hầu | TK 11 TCN - Năm thứ 19 Thành Vương | Nhà Chu |
Ôn | 溫国 | Kỷ | Tây nam huyện Ôn tỉnh Hà Nam | Nam | ? - 650 TCN | Địch |
Lưu | 劉国 | Cơ | Tây nam trấn Câu Dân, Yển Sư tỉnh Hà Nam | 712 TCN - 455 TCN | Nhà Chu | |
Vinh | 榮国 | Cơ | Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam | Công | ||
Cam | 甘国 | Cơ | Huyện Nguyên Dương tỉnh Hà Nam | Công | Thời Chu Tương Vương lập | |
Phàn[2] | 樊国 | Cơ | Trọng | |||
Doãn[3] | 尹国 | Cơ | Công | |||
Chu | 周国 | Cơ | Huyện Phụng Tường, Bảo Kê tỉnh Thiểm Tây | Công | TK 11 TCN - ? | |
Vương Thúc | 王叔国 | Cơ | Công | Thời Chu Tương Vương lập | ||
Thành | 成国 | Cơ | Bên trong tỉnh Thiểm Tây một bộ phận khác dời vào bên trong tỉnh Sơn Đông | Công | ||
Nguyên | 原国 | Cơ | Công | |||
Triệu[4] | 召国 | Cơ | Tây nam huyện Kỳ Sơn tỉnh Thiểm Tây | Công | TK 11 TCN - ? | |
Tô | 蘇国 | Cơ | Huyện Ôn, Tiêu Tác tỉnh Hà Nam | Công | ||
Đơn[5] | 單国 | Cơ | Đông nam Tế Nguyên tỉnh Hà Nam | Bá | Nhà Chu | |
Chiêm | 詹国 | Cơ | Bá | |||
Củng | 鞏国 | Cơ | Làng Tây Khang Điếm thị trấn Hiếu Nghĩa thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam | ? - 516 TCN | Tấn | |
Mao | 毛国 | Cơ | Khu vực huyện Phù Phong, huyện Kỳ Sơn tỉnh Thiểm Tây sau dời qua huyện Nghi Dương tỉnh Hà Nam | Bá | TK 11 TCN - 516 TCN | Tấn |
Tất | 畢国 | Cơ | Hàm Dương tỉnh Thiểm Tây | Công | TK 11 TCN - giai đoạn đầu thời Xuân Thu | Tây Nhung |
Ứng | 應国 | Cơ | Bình Đính tỉnh Hà Nam | Công | ||
Minh | 明国 | Công | ||||
Liễm | 溓国 | Công | ||||
Ích | 益国 | Công | ||||
Mục | 穆国 | Công | ||||
Tỉnh | 井国 | Công | ||||
Vũ[6] | 武国 | Công |
Các nước chư hầu tại tỉnh Sơn Đông[sửa | sửa mã nguồn]
Chúc | 祝国 | Cơ | Thành cổ Chúc A đông bắc quận Trường Thanh, Tế Nam tỉnh Sơn Đông | ? - 768 TCN | Tề | |
Nhiếp | 聶国 | Khương | Phía tây huyện Trì Bình tỉnh Sơn Đông | |||
Kỷ | 紀国 | Khương | Phía nam Thọ Quang tỉnh Sơn Đông | Hầu | ? - 690 TCN | Tề |
Vũ | 鄅国 | Vân | Khu vực thuộc huyện Nghi Nam, huyện Thương Sơn, Lâm Nghi tỉnh Sơn Đông | Tử | Lỗ | |
Chu[7] | 邾国 | Tào | Trâu Thành tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - 281 TCN | Sở |
Cử | 莒国 | Kỷ[8] | Huyện Cử thành phố Giao Châu tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - 431 TCN | Sở |
Hướng | 向国 | Khương | Tây nam huyện Cử tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 721 TCN | Cử |
Cực | 極国 | Cơ | ? - 721 TCN | Lỗ | ||
Thi | 邿国 | Nhậm | Đông nam Tế Ninh tỉnh Sơn Đông | ? - 560 TCN | Lỗ | |
Đằng | 滕国 | Cơ | Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Hầu còn gọi là Tử | TK 11 TCN - 297 TCN | Tống |
Tiết | 薛国 | Nhiệm | Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Hầu | Nhà Hạ - 322 TCN | Họ Điền Nước Tề |
Tiểu Chu[9] | 小邾 | Nhan | Phía đông Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Tử | Sở | |
Lạm | 濫国 | Lỗ | ||||
Đàm[10] | 郯国 | Kỷ | Tây nam huyện Đàm Thành tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 414 TCN | Sở (có thuyết nói làViệt) |
Chuyên | 鄟国 | Đông bắc huyện Đàm Thành tỉnh Sơn Đông | ? - 585 TCN | Lỗ | ||
Thành[11] | 郕国 | Cơ | phía bắc huyện Vấn Thượng tỉnh Sơn Đông | Bá | TK 11 TCN - 408 TCN | Tề (có thuyết nói làSở) |
Túc | 宿国 | Phong | Tây nam huyện Đông Bình tỉnh Sơn Đông | Nam | Tề | |
Đàm | 譚国 | Tử | Đông nam Tế Nam tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - 684 TCN | Tề |
Toại | 遂国 | Quy | Tây bắc huyện Ninh Dương tỉnh Sơn Đông | Nhà Hạ - 681 TCN | Tề | |
Tu Cú | 須句 | Phong | thành Tu Cú Phía tây huyện Đông Bình tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 639 TCN | Chu |
Tằng[12] | 鄫国 | Tự | Phía đông Tảo Trang tỉnh Sơn Đông | Tử | Nhà Hạ - 567 TCN | Cử |
Chương | 鄣国 | Khương | Huyện Bình Âm tỉnh Sơn Đông | TK 11 TCN - 664 TCN | Tề | |
Châu | 州国 | Khương | An Khâu tỉnh Sơn Đông | Công | Kỷ | |
Thuần Vu | 淳于国 | Khương | Đông bắc An Khâu tỉnh Sơn Đông | Công | Kỷ | |
Cáo | 郜国 | Cơ | Đông nam huyện Thành Vũ tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - ? | Tống |
Mâu | 茅国 | Cơ | Huyện Kim Hương tỉnh Sơn Đông | Bá | TK 11 TCN - ? | Chu |
Nhiệm | 任国 | Phong | Tế Ninh tỉnh Sơn Đông | Tề | ||
Bi | 邳国 | Nhiệm | Đông bắc Bi Châu tỉnh Giang Tô, phía nam Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Sở | ||
Mưu | 牟国 | Lai Vu tỉnh Sơn Đông | ||||
Ư Dư Khâu | 於餘邱 | Huyện Lâm Thuật tỉnh Sơn Đông | ||||
Căn Mưu | 根牟国 | Khương | Huyện Cử tỉnh Sơn Đông | ? - 600 TCN | Lỗ | |
Bức Dương[13] | 偪陽 | Vân | Tảo Trang tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 563 TCN | Tấn |
Hình | 邢国 | Cơ | Hình Đài tỉnh Hà Bắc sau dời qua tây nam thành phố Liêu Thành tỉnh Sơn Đông | Công | TK 11 TCN - 563 TCN | Tấn |
Quách | 郭国 | Đông bắc phủ Đông Xương tỉnh Sơn Đông | ||||
Chuyên Du | 顓臾 | Phong | huyện Phí tỉnh Sơn Đông | |||
Chú | 鑄国 | Kỳ | Làng Giới Chi Chú huyện Ninh Dương, Phì Thành tỉnh Sơn Đông | Tề | ||
Dương | 陽国 | Cơ | Huyện Nghi Thủy tỉnh Sơn Đông | Hầu |
Các nước chư hầu tại tỉnh Hà Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Ân | 殷国 | Tử | An Dương tỉnh Hà Nam | Hầu | Giai đoạn đầu Tây Chu | Nhà Chu |
Nam Yên | 南燕 | Cật | Đông bắc huyện Duyên Tân tỉnh Hà Nam | Bá | ||
Yên[14] | 鄢国 | Tây bắc huyện Yên Lăng tỉnh Hà Nam | ||||
Tô | 蘇国 | Nay thuộc huyện Ôn, Tiêu Tác tỉnh Hà Nam | ||||
Mật | 密国 | Cơ | Tân Mật tỉnh Hà Nam | Trịnh | ||
Hồ | 胡国 | Cơ | Nay thuộc huyện Vũ Dương, quận Yển Thành thành phố Tháp Hà tỉnh Hà Nam | ? - 763 TCN | Trịnh | |
Tiêu | 焦国 | Cơ | Nay thuộc phố Tây Thập Lý thành phố Tam Môn Hạp tỉnh Hà Nam | Bá | ?-775 TCN | Tây Quắc |
Cộng | 共国 | Cơ | Tây bắc Huy Huyện tỉnh Hà Nam (có thuyết nói huyện Kính Xuyên tỉnh Cam Túc) | Bá | Hàn | |
Phàm | 凡国 | Cơ | Tây nam Huy Huyện tỉnh Hà Nam | Bá | TK 11 TCN-716 TCN | Bắc Nhung |
Cát | 葛国 | Doanh | Huyện Tu Vũ tỉnh Hà Nam | Bá | Tống | |
Ư | 於国 | Cơ | Tây bắc Thấm Dương tỉnh Hà Nam | Thúc | Trịnh | |
Đông Quắc | 東虢 | Cơ | Huỳnh Dương tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - 767 TCN | Trịnh | |
Kỷ | 杞国 | Tự | Huyện Kỷ tỉnh Hà Nam sau dời qua huyện Xương Lạc tỉnh Sơn Đông rồi dời qua An Khâu tỉnh Sơn Đông | Bá Hầu Tử | Nhà Thương - 445 TCN | Sở |
Thân | 申国 | Khương | Nam Dương tỉnh Hà Nam | Hầu | ? - 668 TCN | Sở |
Lã | 呂国 | Khương | Nam Dương tỉnh Hà Nam | Hầu | Sở | |
Cối | 鄶国 | Đông bắc Tân Mật tỉnh Hà Nam | ? - 769 TCN | Trịnh | ||
Đái | 戴国 | Tử | Huyện Lan Khảo tỉnh Hà Nam | Công | ? - 713 TCN | Tống |
Tức[15] | 息国 | Cơ | Huyện Tức tỉnh Hà Nam | Hầu | ? - 680 TCN | Sở |
Hoàng | 黃国 | Doanh | Huyện Hoàng Xuyên tỉnh Hà Nam | Tử | ? - 648 TCN | Sở |
Liệu | 蓼国[16] | Huyện Đường Hà tỉnh Hà Nam | ? - 622 TCN | Sở | ||
Phan | 潘国 | Kỷ | Huyện Ôn tỉnh Hà Nam | ? - 504 TCN | Ngô | |
Quang | 光国 | |||||
Bức | 偪国 | Cật | Ngô | |||
Huyền | 弦国 | Ngỗi | Ranh giới huyện Hoàng Xuyên, Quang Sơn tỉnh Hà Nam | Tử | ? - 655 TCN | Sở |
Hoạt | 滑国 | Cơ | Thành Nam Câu Dân thành phố Yển Sư tỉnh Hà Nam | Bá | ? - 627 TCN | Tần |
Nguyên | 原国 | Cơ | Tế Nguyên tỉnh Hà Nam | Bá | TK 11 TCN - 635TCN | Tấn |
Giang | 江国 | Doanh | Khu vực thuộc huyện Tức huyện Chính Dương tỉnh Hà Nam | ? - 623 TCN | Sở | |
Vu | 邘国 | Cơ | Làng Vu Thai thị trấn Vạn, tây bắc Bí Dương tỉnh Hà Nam (có thuyết nói huyện My tỉnh Thiểm Tây) | |||
Ứng | 應国 | Thị trấn Nguyên Xuy Dương làng Tảo Trang ngoại ô phía tây Bình Đỉnh tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - ? | Sở | ||
Tưởng | 蔣国 | Cơ | Huyện Cố Thủy tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - 617 TCN | Sở | |
Bội | 邶国 | Đông nam huyện Thang Âm tỉnh Hà Nam | ||||
Sái | 祭国 | Cơ | Làng Sái Thành đông bắc Trịnh Châu tỉnh Hà Nam | Bá | TK 11 TCN - 769 TCN | Trịnh |
Thẩm | 沈国 | Cơ | Huyện Bình Dư tỉnh Hà Nam, khu vực thuộc huyện Lâm Tuyền tỉnh An Huy | Tử | ? - 506 TCN | Sái |
Quá | 過国 | |||||
Đạo | 道国 | Huyện Hoặc Tức và huyện Xác Sơn tỉnh Hà Nam | Sở | |||
Bách | 柏国 | Ranh giới huyện Tây Bình, Vũ Dương tỉnh Hà Nam | Sở | |||
Phiền | 樊国 | Cơ | Tế Nguyên tỉnh Hà Nam | Hầu | ? - 664 TCN | Nhà Chu |
Tạc | 胙国 | Cơ | Thành Cổ Tạc phía bắc huyện Duyên Tân tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - ? | ||
Ung | 雍国 | Cơ | Huyện Tu Vũ tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - ? | Tấn | |
Hạng | 項国 | Đỉnh Thành tỉnh Hà Nam | ? - 643 TCN | Lỗ | ||
Đốn | 頓国 | Ranh giới Thương Thủy, Đỉnh Thành tỉnh Hà Nam | Tử | ? - 496 TCN | Sở | |
Quản | 管国 | Trịnh Châu tỉnh Hà Nam | Diệt vọng từ giai đoạn đầu Tây Chu | |||
Đàn | 檀国 | Tế Nguyên tỉnh Hà Nam | Bá | |||
Tự | 姒国 | Tấn | ||||
Nhục | 蓐国 | Tấn | ||||
Phòng | 房国 | Huyện Toại Bình tỉnh Hà Nam sau dời qua nước Sở | Sở |
Các nước chư hầu tại tỉnh Sơn Tây[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Quắc[17] | 西虢 | Cơ | Huyện Bình Lục tỉnh Sơn Tây | Công | TK 11 TCN - 655 TCN | Tấn |
Bắc Quắc | 北虢 | Cơ | Giai đoạn đầu thời Xuân Thu - ? | |||
Tuân | 荀国[18] | Cơ | Đông bắc huyện Tân Giáng tỉnh Sơn Tây | Hầu | TK 11 TCN - giai đoạn đầu và giữa Xuân Thu | Tấn |
Ngu | 虞国 | Cơ | Khu vực thuộc huyện Hạ, huyện Bình Lục tỉnh Sơn Tây | Công | TK 11 TCN - 655 TCN | Tấn |
Ngụy | 魏国 | Cơ | Huyện Nhuế Thành tỉnh Sơn Tây | TK 11 TCN - 661 TCN | Tấn | |
Giả | 賈国 | Cơ | Tây nam huyện Dung Thành tỉnh Sơn Tây (có thuyết nói phía đông huyện Tương Phần tỉnh Sơn Tây) | Bá | TK 11 TCN - 678 TCN | Tấn |
Hoắc | 霍国 | Cơ | Tây nam Hoắc Châu tỉnh Sơn Tây | Hầu | TK 11 TCN - 661 TCN | Tấn |
Cảnh | 耿国 | Cơ | Thành Cảnh, Hà Tân tỉnh Sơn Tây | ? - 661 TCN | Tấn | |
Dương | 楊国 | Cơ | Đông nam huyện Hồng Động tỉnh Sơn Tây | Hầu | ||
Cừu Do | 仇由 | Tấn | ||||
Bằng | 倗国 | |||||
Ký | 冀国 | Nay thuộc Cựu Ký, Hà Tân tỉnh Sơn Tây | ||||
Lộ | 潞国 | Khương | Nay thuộc khu vực Lộ Thành tỉnh Sơn Tây | Tử | TK 11 TCN - 594 TCN | Tấn |
Lê | 黎国 | Đông bắc huyện Lê Thành tỉnh Sơn Tây | Hầu |
Các nước chư hầu tại tỉnh Thiểm Tây[sửa | sửa mã nguồn]
Lương | 梁国 | Doanh | Phía nam Hàn Thành tỉnh Thiểm Tây | Bá | ? - 641 TCN | Tấn |
Nhuế | 芮国 | Cơ | Thành Cựu Nhuế phía nam trấn Triều Ấp huyện Đại Lệ tỉnh Thiểm Tây có thuyết nói huyện Nhuế Thành tỉnh Sơn Tây | Bá | Giai đoạn đầu Tây Chu - 640 TCN | Tấn |
Tiểu Quắc | 小虢 | Giai đoạn đầu Xuân Thu - 687 TCN | Tấn | |||
Sùng | 崇国 | Phía đông huyện Hộ tỉnh Thiểm Tây | ||||
Hàn | 韓国 | Cơ | Hàn Thành tỉnh Thiểm Tây có thuyết nói huyện Cố An tỉnh Hà Bắc | Hầu | ? - Giai đoạn đầu Xuân Thu | Tấn |
Đỗ | 杜国 | Kỳ | Đông nam quận Trường An thành Tây An tỉnh Thiểm Tây | Bá |
Các nước chư hầu tại tỉnh Hồ Bắc[sửa | sửa mã nguồn]
Nhược | 鄀国 | Huyện Nội Hương tỉnh Hà Nam sau dời qua đông nam Nghi Thành tỉnh Hồ Bắc | Sở | |||
Chẩn | 軫国 | Phía tây Ưng Thành tỉnh Hồ Bắc | Sở | |||
Ngạc | 鄂国 | Sở | ||||
Tùy | 隨国 | Cơ | Tùy Châu tỉnh Hồ Bắc | Hầu | Sở | |
Tằng[19] | 曾国 | Tảo Dương tỉnh Hồ Bắc | Hầu | |||
Quỳ[20] | 夔国 | Mị | Huyện Tỷ Quy tỉnh Hồ Bắc | Tử | ? - 634 TCN | Sở |
La | 羅国 | Nghi Thành tỉnh Hồ Bắc | Sở | |||
Đặng | 鄧国 | Mạn | Phía bắc Tương Dương tỉnh Hồ Bắc có thuyết nói Đặng Châu tỉnh Hà Nam | Hầu | ? - 678 TCN | Sở |
Quyền | 權国 | Tử Tác Mị | Đông nam Đương Dương tỉnh Hồ Bắc | Công | Sở | |
Vân | 鄖国 | Huyện An Lục tỉnh Hồ Bắc | Tử | Sở | ||
Giảo | 絞国 | Tây bắc huyện Vân tỉnh Hồ Bắc | Sở | |||
Lại[21] | 賴国 | Khương | Đông bắc Tùy Châu tỉnh Hồ Bắc có thuyết nói huyện Thương Thành hoặc huyện Lộc Ấp tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - 538 TCN | Sở | |
Tích | 析国 | |||||
Ưu | 鄾国 | Đông bắc quận Tương Châu, Tương Dương tỉnh Hồ Bắc | Tử | |||
Lẫm | 廩国 | Sở | ||||
Cốc | 穀国 | Doanh | Tây bắc huyện Cốc Thành tỉnh Hồ Bắc | Sở | ||
Nhị | 貳国 | Quảng Thủy tỉnh Hồ Bắc | Sở | |||
Tây Châu | 西州 | Thành Châu Lăng phía đông huyện Giám Lợi tỉnh Hồ bắc | Sở | |||
Dung | 庸国 | Thành Dung Hồ trên huyện Trúc Sơn tỉnh Hồ Bắc | ? - 611 TCN | Sở | ||
Đường | 唐国 | Kỳ | Khu vực thuộc Tảo Dương, huyện Tùy tỉnh Hồ Bắc | Hầu | ? - 505 TCN | Sở |
Nam Thẩm | 南沈 | |||||
Khuân | 麇国 | Huyện Vân tỉnh Hồ Bắc | Tử | Sở | ||
Đam | 聃国 | Cơ | Kinh Môn tỉnh Hồ Bắc có thuyết nói ở Khai Phong tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - ? | Sở | |
Lô | 卢国 | Lô |
Các nước chư hầu tại tỉnh An Huy[sửa | sửa mã nguồn]
Lục | 六国 | Yển | Lục An tỉnh An Huy | ? - 622 TCN | Sở | |
Anh | 英国 | Lục An tỉnh An Huy | ? - 646 TCN | Sở | ||
Chung Ly | 鍾離 | Phía đông Nghi Giang tỉnh An Huy | Sở | |||
Thư | 舒国 | Yển | Huyện Thư Thành tỉnh An Huy | Tử | Sở | |
Thư Dung | 舒庸 | Yển | Huyện Thư Thành tỉnh An Huy | ? - 574 TCN | Sở | |
Thư Cưu | 舒鳩 | Yển | Huyện Thư Thành tỉnh An Huy | Tử | Sở | |
Thư Lục | 舒蓼 | Yển | Huyện Hoắc Khâu tỉnh An Huy và huyện Cố Thủy tỉnh Hà Nam | ? - 601 TCN | Sở | |
Thư Long | 舒龍 | Sở | ||||
Thư Cung | 舒龔 | Sở | ||||
Thư Bảo | 舒鮑 | Sở | ||||
Đồng | 桐国 | Yển | Đồng Thành tỉnh An Huy | Sở | ||
Dạng | 養国 | ? - 528 TCN | Sở | |||
Sào | 巢国 | Sào Hồ tỉnh An Huy | Bá | ? - 518 TCN | Ngô | |
Từ | 徐国 | Doanh | Tử | ? - 512 TCN | Ngô | |
Tông | 宗国 | Huyện Lư Giang và huyện Thư Thành tỉnh An Huy | Sở | |||
Tiêu | 蕭国 | Tử | Tây bắc huyện Tiêu tỉnh An Huy | Hầu | ? - 579 TCN | Sở |
Hoàn | 皖国 | Sở | ||||
Tuyền | 泉国 | |||||
Phân | 妢国 | |||||
Tỷ | 妣国 | |||||
Lư | 廬国 | |||||
Châu Lai | 州來 | Huyện Phụng Đài tỉnh An Huy | ||||
Nam Hồ | 南胡 | Quy | Phụ Dương tỉnh An Huy | Tử | ? - 496 TCN | Sở |
Các nước chư hầu tại tỉnh Hà Bắc[sửa | sửa mã nguồn]
Phì | 肥国 | ? - 530 TCN | Tấn | |||
Cổ | 鼓国 | Cơ | ? - 527 TCN | Tấn | ||
Bắc Yên | 北燕国 | Cơ | Phía bắc tỉnh Hà Bắc, Thiên Tân, Bắc Kinh, phía nam tỉnh Liêu Ninh | Hầu | TK 11 TCN - 222 TCN | Tần |
Hình | 邢国 | Cơ | Hình Đài tỉnh Hà Bắc | Công | TK 11 TCN- 635 TCN | Tấn |
Cam | 甘国 | Cơ | Phía nam huyện Hộ tỉnh Thiểm Tây | Bá | TK 11 TCN - ? |
Các nước chư hầu tại tỉnh Tứ Xuyên[sửa | sửa mã nguồn]
Thục[22] | 蜀国 | Miền trung tỉnh Tứ Xuyên | Không thần phục vương triều ở Trung Nguyên, nên không có tước vị. Các đời vua sau xưng là Đế. | ? - 316 TCN | Tần | |
Ba | 巴国 | Cơ | Phía đông tỉnh Tứ Xuyên | Tử | ? - 316 TCN | Tần |
Đô | 都国 | Sở | ||||
Tây Hoàng | 西黃 | Sở |
Các nước chư hầu tại tỉnh Giang Tô[sửa | sửa mã nguồn]
Hàn | 邗国 | Đông nam Dương Châu tỉnh Giang Tô | ||||
Chung Ngô | 鍾吾国 | Nay thuộc Túc Thiên tỉnh Giang Tô | Tử | ? - 518 TCN | Ngô |
Bộ tộc và quốc gia Tứ Duệ (Nhung Địch Man Di)[sửa | sửa mã nguồn]
Lai[23] | 萊国 | Khương | Thành Lai Tử đông nam Long Khẩu tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 567 TCN | Tề |
Di | 夷国 | Vân | Thanh Đảo tỉnh Sơn Đông | |||
Tiên Ngu | 鮮虞 | |||||
Nghĩa Cừ | 義渠 | Nhà Thương - 272 TCN | Tần | |||
Ly Nhung | 驪戎 | Tấn | ||||
Yên Kinh Nhung | 燕京戎 | Nay thuộc Giới Hưu, huyện Kỳ, huyện Tĩnh Lạc tỉnh Sơn Tây | ||||
Miên Chư | 綿諸 | |||||
Sơn Nhung | 山戎 | |||||
Khuyển Nhung | 犬戎 | |||||
Tây Nhung | 西戎 | |||||
Nhung Man | 戎蠻 | |||||
Bạch Địch | 白狄 | |||||
Xích Địch | 赤狄 | |||||
Trường Địch | 長狄 | |||||
Sưu Man | 鄋瞒 | |||||
Trạch | 翟 | |||||
Đông Bất Canh | 東不羹 | Phía bắc huyện Vũ Dương tỉnh Hà Nam | Sở | |||
Tây Bất Canh | 西不羹 | Đông nam huyện Tương Thành tỉnh Hà Nam | Sở | |||
Hộ Nhung | 戶戎 | Sở | ||||
Lục Hỗn Nhung | 陸渾戎 | Sở | ||||
Vô Chung | 無終 | |||||
Lệnh Chi | 令支 | Yên | ||||
Cô Trúc | 孤竹 | Mặc Thai | Tây nam Triều Dương tỉnh Liêu Ninh | Hầu | ? - 660 TCN | Yên, Tề |
Các nước chư hầu thời Chiến Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà Chu[sửa | sửa mã nguồn]
Đông Chu | 東周 | Cơ | Mang danh nghĩa trị vì toàn quốc nhưng chỉ kiểm soát thủ đô tông tộc nhà Chu [24] và Đông Đô Lạc Ấp[25]và các khu vực lớn xung quanh | Vua (Thiên Tử) | 770 TCN - 256 TCN | Tần |
Các nước chư hầu chủ yếu[sửa | sửa mã nguồn]
Điền Tề | 齊国 | Điền | Nay thuộc miền nam tỉnh Hà Bắc, miền đông tỉnh Sơn Đông | Hầu, Vương | 386 TCN - 221 TCN | Tần |
Sở | 楚国 | Mị | Nay thuộc miền nam tỉnh Hà Nam, miền tây tỉnh Giang Tây, miền tây tỉnh An Huy, miền bắc tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc | Vương | TK 11 TCN - 223 TCN | Tần |
Tần | 秦国 | Doanh | Nay thuộc miền đông tỉnh Cam Túc, miền trung tỉnh Thiểm Tây | Bá, Vương, Hoàng Đế | Khoảng 900 TCN -206 TCN | Tây Sở、Tây Hán |
Việt | 越国 | Tự | Miền bắc tỉnh Phúc Kiến và miền nam tỉnh Sơn Đông, từng là trung tâm tỉnh Chiết Giang | Vương | TK 20 TCN - 306 TCN | Sở |
Yên | 燕国 | Cơ | Nay thuộc miền bắc tỉnh Hà Bắc, thành phố Thiên Tân, Bắc Kinh, miền nam tỉnh Liêu Ninh | Hầu, Vương | TK 11 TCN - 222 TCN | Tần |
Triệu | 趙国 | Triệu | Nay thuộc miền nam khu tự trị Nội Mông Cổ, miền bắc tỉnh Sơn Tây, miền tây tỉnh Hà Bắc | Hầu, Vương | 403 TCN - 222 TCN | Tần |
Ngụy | 魏国 | Ngụy | Khu vực thuộc tỉnh Hà Bắc, miền đông Thiểm Tây và miền bắc tỉnh Hà Nam, miền bắc tỉnhSơn Tây | Hầu, Vương | 403 TCN - 225 TCN | Tần |
Hàn | 韓国 | Hàn | Nay thuộc tỉnh Hà Nam | Hầu, Vương | 403 TCN - 230 TCN | Tần |
Các nước chư hầu khác[sửa | sửa mã nguồn]
Đông Chu | 東周 | Cơ | Tây nam thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam | Vua | 367 TCN - 249 TCN | Tần |
Tây Chu | 西周 | Cơ | Khu vực tỉnh Hà Nam | Vua | 440 TCN - 256 TCN | Tần |
Khương Tề | 姜齊 | Khương | Nay thuộc miền nam tỉnh Hà Bắc, miền đông tỉnh Sơn Đông | Hầu | TK 11 TCN - 379 TCN | Điền Tề |
Tấn | 晉国 | Cơ | Nay thuộc miền đông tỉnh Hà Bắc miền đồng tỉnh Thiểm Tây, miền bắc tỉnh Hà Nam, tỉnh Sơn Tây | Hầu | TK 11 TCN - 349 TCN | Ba nhà chia Tấn |
Lỗ | 魯国 | Cơ | Nay thuộc Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông | Hầu | 1043 TCN - 256 TCN | Sở |
Trịnh | 鄭国 | Cơ | Nay thuộc Tân Trịnh tỉnh Hà Nam | Bá | 806 TCN - 375 TCN | Hàn |
Tống | 宋国 | Tử | Nay thuộc huyện Thông Hứa, thành phố Thương Khâu tỉnh Hà Nam | Công, Vương | TK 11 TCN - 286 TCN | Tề |
Vệ | 衞国 | Cơ | Nay thuộc Bộc Dương, huyện Kỳ tỉnh Hà Nam | Hầu, Tử, Vua | TK 11 TCN - 209 TCN | Tần |
Hứa | 許国 | Khương | Vùng lân cận Bạc Châu, tỉnh An Huy và Hứa Xương tỉnh Hà Nam | Nam | TK 11 TCN - Giai đoạn đầu thời Chiến Quốc | Sở |
Sái | 蔡国 | Cơ | Nay thuộc huyện Thượng Sái, huyện Tân Sái tỉnh Hà Nam | Hầu | TK 11 TCN - 447 TCN | Sở |
Chu[26] | 邾国 | Tào | Nay thuộc Trâu Thành tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - 281 TCN | Sở |
Đằng | 滕国 | Cơ | Nay thuộc Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Hầu sau xưng là Tử | TK 11 TCN - Giai đoạn đầu thời Chiến Quốc | Tống/Việt |
Kỷ | 杞国 | Tự | Huyện Kỷ tỉnh Hà Nam | Bá | TK 11 TCN - 445 TCN | Sở |
Đàm | 郯国 | Kỷ | Tây nam huyện Đàm Thành tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 414 TCN | Sở/Việt |
Nhiệm | 任国 | Nay thuộc Tế Ninh tỉnh Sơn Đông | ||||
Tiết | 薛国 | Nhiệm | Nay thuộc Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Hầu | - 322 TCN | Điền Tề |
Phí | 費国 | Quý | Thời Kỳ Lỗ Mục Công - ? | |||
Tiểu Chu[9] | 小邾 | Nhan | Phía đông Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Tử | Sở | |
Tằng | 鄫国 | Cử | ||||
Bi | 邳国 | Sở | ||||
Trung Sơn | 中山 | Vương | ? - 296 TCN | Triệu | ||
Thục | 蜀国 | Nay thuộc miền trung tỉnh Tứ Xuyên | Về sau xưng Đế | ? - 316 TCN | Tần | |
Ba | 巴国 | Nay thuộc miền đông tỉnh Tứ Xuyên | Tử | ? - 316 TCN | Tần | |
Tra[27] | 苴国 | |||||
Dương | 楊国 | Hầu | ||||
An Lục | 安陵 | Hầu |
Bộ tộc và quốc gia Tứ Duệ (Nhung Địch Man Di)[sửa | sửa mã nguồn]
Nhung Địch | 戎翟 | Khương | Tây nam thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam | Vua | 367 TCN - 249 TCN | Tần |
Y Lạc Âm Nhung | 伊洛陰戎 | Nay thuộc lưu vực Lạc Hà tỉnh Hà Nam | ||||
Đại Nhung | 代戎 | Huyện Uý tỉnh Hà Bắc | Triệu | |||
Hà Tông Thị | 河宗氏 | Phía nam Hoàng Hà thuộc Nội Mông Cổ | ||||
Túc Thận | 肅慎 | Nay là phía bắc núi Trường Bạch | ||||
Đông Hồ | 東胡 | Nay thuộc thượng lưu Liêu Hà | ||||
Hung Nô | 匈奴 | Nay thuộc cao nguyên Mông Cổ | ||||
Lâu Phiền | 樓煩 | Tây bắc Hà Bắc, Nội Mông Cổ, miền bắc tỉnh Sơn Tây | ||||
Lâm Hồ | 林胡 | Nay thuộc Nội Mông Cổ, phía đông bắc tỉnh Thiểm Tây | ||||
Dạ Lang | 夜郎 | Phía bắc và tây tỉnh Quý Châu | ||||
Thả Lan | 且蘭 | Nay thuộc Quý Dương tỉnh Quý Châu | ||||
Điền | 滇 | Nay thuộc Đất Điền tỉnh Vân Nam | ||||
Côn Minh | 昆明 | Tây bắc tỉnh Vân Nam | ||||
Âu Việt | 甌越 | Nay thuộc Ôn Châu, Chiết Giang | ||||
Mân Việt | 閩越 | Nay thuộc Phúc Châu, Phúc Kiến, miền nam Chiết Giang | ||||
Nam Việt | 南越 | Nay thuộc Quảng Đông, Quảng Tây | ? - 214 TCN | Nhà Tần | ||
Hoài Di | 淮夷 | Sở | ||||
Nghĩa Cừ | 義渠 | Miền bắc tỉnh Cam Túc, tỉnh Thiểm Tây | Thời Thương - 272 TCN | Tần | ||
Đại Lệ | 大荔 | Đông nam huyện Đại Lệ tỉnh Thiểm Tây | Tần | |||
Miên Chư | 緜諸 | Phía đông quận Mạch Tích thành phố Thiên Thủy, tỉnh Cam Túc | ||||
Nguyên? | 豲? | Đông nam huyện Lũng Tây tỉnh Cam Túc |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách vua chư hầu thời Chu
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Chiến Quốc sử ghi là bị Sở diệt, về sau hàng Tần, dựng nước giữa quận Mân. Sau khiTần diệt vong, nhà Hán chia thành 2 nước là Mân Việt và Đông Âu
- ^ Còn gọi là Phiền
- ^ Còn gọi là Duẫn
- ^ Còn gọi là Chiêu
- ^ Còn gọi là Đan
- ^ Còn gọi là Võ
- ^ Còn gọi là nước Trâu (鄒国)
- ^ Có thuyết nói là họ Doanh
- ^ a ă Còn gọi là nước Nghê (郳国) hoặc Tiểu Chu Lâu (小邾婁国)
- ^ Còn gọi là nước Viêm (炎国)
- ^ Chữ này còn có thể ghi là 成, 宬 (đồng âm khác nghĩa)
- ^ Còn gọi là nước Tăng (繒)
- ^ Còn gọi là Phó Dương (傅陽)
- ^ Tức nước Trịnh cũ, sau thành kinh đô của Trịnh
- ^ Còn gọi là nước Ngân (鄎国)
- ^ Chữ này còn được ghi là 鄝
- ^ Còn gọi là Nam Quắc (南虢)
- ^ Chữ này còn được ghi là 郇国
- ^ Còn gọi là nước Tằng (鄫国)
- ^ Còn gọi là nước Ngỗi (隗国) hay nước Quy (歸国)
- ^ Còn gọi là nước Lệ (厲国)
- ^ Đây là nước Thục thời cổ đại (古蜀)
- ^ Còn gọi là Lai Di (萊夷)
- ^ Nay là thuộc Tây An Tỉnh Thiểm Tây
- ^ Nay thuộc Lạc Dương tỉnh Hà Nam
- ^ Còn gọi là nước Trâu (鄒国)
- ^ Còn gọi là nước Trạ hay nước Tư