Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Danh từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng
Việt[sửa]Cách phát
âm[sửa]
IPA theo giọng Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|
ʨɨ˧˧ hə̤w˨˩
| ʨɨ˧˥ həw˧˧
| ʨɨ˧˧ həw˨˩
|
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
---|
ʨɨ˧˥ həw˧˧
| ʨɨ˧˥˧ həw˧˧
|
Danh từ[sửa]chư hầu - Chúa
phong kiến bị phụ thuộc, phải phục tùng một
chúa phong kiến lớn, mạnh hơn, trong quan hệ với
chúa phong kiến ấy.
- Nước phụ thuộc
chịu sự chi phối của một nước lớn, trong quan hệ với
nước lớn ấy. Đế quốc Mĩ và chư hầu.Nước chư hầu.
Dịch[sửa]Tham khảo[sửa]- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chư_hầu&oldid=1812221” Thể loại: - Mục từ tiếng Việt
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Các nước chư hầu thời Tây Chu, Xuân Thu[sửa | sửa mã nguồn]Nhà
Chu[sửa | sửa mã
nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Tây Chu
| 西周
| Cơ
| Thủ đô hoàng tộc nhà Chu nay thuộc Tây An Tỉnh Thiểm Tây và Lạc Ấp nay
là Lạc Dương tỉnh Hà Nam
| Vương
| 1046 TCN-771 TCN
| Khuyển Nhung
| Đông Chu
| 東周
| Cơ
| Lạc Ấp (nay là thành phố Lạc Dương tỉnh Hà Nam)
| Vương
| 770 TCN-256 TCN
| Nước Tần
|
Các nước chư hầu quan trọng[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Tần
| 秦国
| Doanh
| Miền trung tỉnh Thiểm Tây, vùng phía đông tỉnh Cam Túc
| Bá
| Khoảng 900 TCN-206 TCN
| Tây Sở,Nhà Hán
| Tề
| 齊国
| Khương
| Miền đông tỉnh Sơn Đông, vùng phía đông tỉnh Hà Bắc
| Hầu
| TK 11 TCN-379 TCN
| Điền Tề
| Lỗ
| 魯国
| Cơ
| Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông
| Hầu
| TK 11 TCN-256 TCN
| Sở
| Trịnh
| 鄭国
| Cơ
| Huyện Hoa tỉnh Thiểm Tây Sau dời qua Tân Trịnh tỉnh Hà Nam
| Bá
| 806 TCN-375 TCN
| Hàn
| Tống
| 宋国
| Tử
| Thương Khâu Tỉnh Hà Nam, khu vực thuộc huyện Thông Hứa
| Công
| TK 11 TCN-286 TCN
| Điền Tề
| Vệ
| 衞国
| Cơ
| Huyện Kỳ tỉnh Hà Nam, khu vực thành phố Bộc Dương
| Hầu
| TK 11 TCN-209 TCN
| Tần
| Trần
| 陳国
| Quy
| Huyện Hoài Dương tỉnh Hà Nam
| Hầu
| TK 11 TCN-478 TCN
| Sở
| Sái
| 蔡国
| Cơ
| Huyện Tân Sái tỉnh Hà Nam
| Hầu
| TK 11 TCN-447 TCN
| Sở
| Ngô
| 吳国
| Cơ
| Tỉnh Giang Tô vùng phía đông tỉnh An Huy
| Tử, Vương
| TK 11 TCN-473 TCN
| Việt
| Việt
| 越国
| Tự
| Khu vực tỉnh Chiết Giang
| Tử, Vương
| TK 20 TCN-306 TCN và 222
TCN-110 TCN
| Sở[1]
| Đường
| 唐国
| Cơ
| Khu vực tỉnh Sơn Tây miền bắc tỉnh Hà Nam miền đồng tỉnhThiểm Tây miền tây tỉnh Hà Bắc
| Hầu
| TK 11 TCN-349 TCN
| Tấn
| Sở
| 楚国
| Mị
| Tỉnh Hồ Bắc, miền nam tỉnh Hà Nam sau mở rộng tới An
Huy,Giang Tây, Hồ Nam, Giang Tô
| Tử (sau tự xưng là Vương)
| Dựng nước từ thời Thương, được phong vào TK 11 TCN - 223 TCN
| Tần
| Tào
| 曹国
| Cơ
| Tây nam huyện Định Đào tỉnh Sơn Đông
| Bá
| TK 11 TCN-478 TCN
| Tống
| Hứa
| 許国
| Khương
| Hứa Xương tỉnh Hà Nam, sau dời qua huyện Diệp
| Nam
| TK 11 TCN-375 TCN
| Sở
|
Thái ấp con cháu quan khanh nhà Chu hoặc các nước chư hầu trong lãnh thổ nhà
Chu[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Phong
| 酆国
| Cơ
| Phía đông huyện Hộ tỉnh Thiểm Tây
| Hầu
| TK 11 TCN - Năm thứ 19 Thành Vương
| Nhà Chu
| Ôn
| 溫国
| Kỷ
| Tây nam huyện Ôn tỉnh Hà Nam
| Nam
| ? - 650 TCN
| Địch
| Lưu
| 劉国
| Cơ
| Tây nam trấn Câu Dân, Yển Sư tỉnh Hà Nam
|
| 712 TCN - 455 TCN
| Nhà Chu
| Vinh
| 榮国
| Cơ
| Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam
| Công
|
|
| Cam
| 甘国
| Cơ
| Huyện Nguyên Dương tỉnh Hà Nam
| Công
| Thời Chu Tương Vương lập
|
| Phàn[2]
| 樊国
| Cơ
|
| Trọng
|
|
| Doãn[3]
| 尹国
| Cơ
|
| Công
|
|
| Chu
| 周国
| Cơ
| Huyện Phụng Tường, Bảo Kê tỉnh Thiểm Tây
| Công
| TK 11 TCN - ?
|
| Vương Thúc
| 王叔国
| Cơ
|
| Công
| Thời Chu Tương Vương lập
|
| Thành
| 成国
| Cơ
| Bên trong tỉnh Thiểm Tây một bộ phận khác dời vào bên trong tỉnh Sơn Đông
| Công
|
|
| Nguyên
| 原国
| Cơ
|
| Công
|
|
| Triệu[4]
| 召国
| Cơ
| Tây nam huyện Kỳ Sơn tỉnh Thiểm Tây
| Công
| TK 11 TCN - ?
|
| Tô
| 蘇国
| Cơ
| Huyện Ôn, Tiêu Tác tỉnh Hà Nam
| Công
|
|
| Đơn[5]
| 單国
| Cơ
| Đông nam Tế Nguyên tỉnh Hà Nam
| Bá
|
| Nhà Chu
| Chiêm
| 詹国
| Cơ
|
| Bá
|
|
| Củng
| 鞏国
| Cơ
| Làng Tây Khang Điếm thị trấn Hiếu Nghĩa thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam
|
| ? - 516 TCN
| Tấn
| Mao
| 毛国
| Cơ
| Khu vực huyện Phù Phong, huyện Kỳ Sơn tỉnh Thiểm Tây sau dời qua huyện Nghi Dương tỉnh Hà Nam
| Bá
| TK 11 TCN - 516 TCN
| Tấn
| Tất
| 畢国
| Cơ
| Hàm Dương tỉnh Thiểm Tây
| Công
| TK 11 TCN - giai đoạn đầu thời Xuân Thu
| Tây Nhung
| Ứng
| 應国
| Cơ
| Bình Đính tỉnh Hà Nam
| Công
|
|
| Minh
| 明国
|
|
| Công
|
|
| Liễm
| 溓国
|
|
| Công
|
|
| Ích
| 益国
|
|
| Công
|
|
| Mục
| 穆国
|
|
| Công
|
|
| Tỉnh
| 井国
|
|
| Công
|
|
| Vũ[6]
| 武国
|
|
| Công
|
|
|
Các nước chư hầu tại tỉnh Sơn Đông[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Chúc
| 祝国
| Cơ
| Thành cổ Chúc A đông bắc quận Trường Thanh, Tế Nam tỉnh Sơn Đông
|
| ? - 768 TCN
| Tề
| Nhiếp
| 聶国
| Khương
| Phía tây huyện Trì Bình tỉnh Sơn Đông
|
|
|
| Kỷ
| 紀国
| Khương
| Phía nam Thọ Quang tỉnh Sơn Đông
| Hầu
| ? - 690 TCN
| Tề
| Vũ
| 鄅国
| Vân
| Khu vực thuộc huyện Nghi Nam, huyện Thương Sơn, Lâm Nghi tỉnh Sơn Đông
| Tử
|
| Lỗ
| Chu[7]
| 邾国
| Tào
| Trâu Thành tỉnh Sơn Đông
| Tử
| TK 11 TCN - 281 TCN
| Sở
| Cử
| 莒国
| Kỷ[8]
| Huyện Cử thành phố Giao Châu tỉnh Sơn Đông
| Tử
| TK 11 TCN - 431 TCN
| Sở
| Hướng
| 向国
| Khương
| Tây nam huyện Cử tỉnh Sơn Đông
| Tử
| ? - 721 TCN
| Cử
| Cực
| 極国
| Cơ
|
|
| ? - 721 TCN
| Lỗ
| Thi
| 邿国
| Nhậm
| Đông nam Tế Ninh tỉnh Sơn Đông
|
| ? - 560 TCN
| Lỗ
| Đằng
| 滕国
| Cơ
| Đằng Châu tỉnh Sơn Đông
| Hầu còn gọi là Tử
| TK 11 TCN - 297 TCN
| Tống
| Tiết
| 薛国
| Nhiệm
| Đằng Châu tỉnh Sơn Đông
| Hầu
| Nhà Hạ - 322 TCN
| Họ Điền Nước Tề
| Tiểu Chu[9]
| 小邾
| Nhan
| Phía đông Đằng Châu tỉnh Sơn Đông
| Tử
|
| Sở
| Lạm
| 濫国
|
|
|
|
| Lỗ
| Đàm[10]
| 郯国
| Kỷ
| Tây nam huyện Đàm Thành tỉnh Sơn Đông
| Tử
| ? - 414 TCN
| Sở (có thuyết nói làViệt)
| Chuyên
| 鄟国
|
| Đông bắc huyện Đàm Thành tỉnh Sơn Đông
|
| ? - 585 TCN
| Lỗ
| Thành[11]
| 郕国
| Cơ
| phía bắc huyện Vấn Thượng tỉnh Sơn Đông
| Bá
| TK 11 TCN - 408 TCN
| Tề (có thuyết nói làSở)
| Túc
| 宿国
|
| Phong
| Tây nam huyện Đông Bình tỉnh Sơn Đông
| Nam
| Tề
| Đàm
| 譚国
| Tử
| Đông nam Tế Nam tỉnh Sơn Đông
| Tử
| TK 11 TCN - 684 TCN
| Tề
| Toại
| 遂国
| Quy
| Tây bắc huyện Ninh Dương tỉnh Sơn Đông
|
| Nhà Hạ - 681 TCN
| Tề
| Tu Cú
| 須句
| Phong
| thành Tu Cú Phía tây huyện Đông Bình tỉnh Sơn Đông
| Tử
| ? - 639 TCN
| Chu
| Tằng[12]
| 鄫国
| Tự
| Phía đông Tảo Trang tỉnh Sơn Đông
| Tử
| Nhà Hạ - 567 TCN
| Cử
| Chương
| 鄣国
| Khương
| Huyện Bình Âm tỉnh Sơn Đông
|
| TK 11 TCN - 664 TCN
| Tề
| Châu
| 州国
| Khương
| An Khâu tỉnh Sơn Đông
| Công
|
| Kỷ
| Thuần Vu
| 淳于国
| Khương
| Đông bắc An Khâu tỉnh Sơn Đông
| Công
|
| Kỷ
| Cáo
| 郜国
| Cơ
| Đông nam huyện Thành Vũ tỉnh Sơn Đông
| Tử
| TK 11 TCN - ?
| Tống
| Mâu
| 茅国
| Cơ
| Huyện Kim Hương tỉnh Sơn Đông
| Bá
| TK 11 TCN - ?
| Chu
| Nhiệm
| 任国
| Phong
| Tế Ninh tỉnh Sơn Đông
|
|
| Tề
| Bi
| 邳国
| Nhiệm
| Đông bắc Bi Châu tỉnh Giang Tô, phía nam Đằng Châu tỉnh Sơn Đông
|
|
| Sở
| Mưu
| 牟国
|
| Lai Vu tỉnh Sơn Đông
|
|
|
| Ư Dư Khâu
| 於餘邱
|
| Huyện Lâm Thuật tỉnh Sơn Đông
|
|
|
| Căn Mưu
| 根牟国
| Khương
| Huyện Cử tỉnh Sơn Đông
|
| ? - 600 TCN
| Lỗ
| Bức Dương[13]
| 偪陽
| Vân
| Tảo Trang tỉnh Sơn Đông
| Tử
| ? - 563 TCN
| Tấn
| Hình
| 邢国
| Cơ
| Hình Đài tỉnh Hà Bắc sau dời qua tây nam thành phố Liêu Thành tỉnh Sơn Đông
| Công
| TK 11 TCN - 563 TCN
| Tấn
| Quách
| 郭国
|
| Đông bắc phủ Đông Xương tỉnh Sơn Đông
|
|
|
| Chuyên Du
| 顓臾
| Phong
| huyện Phí tỉnh Sơn Đông
|
|
|
| Chú
| 鑄国
| Kỳ
| Làng Giới Chi Chú huyện Ninh Dương, Phì Thành tỉnh Sơn Đông
|
|
| Tề
| Dương
| 陽国
| Cơ
| Huyện Nghi Thủy tỉnh Sơn Đông
| Hầu
|
|
|
Các nước chư hầu tại tỉnh Hà Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Ân
| 殷国
| Tử
| An Dương tỉnh Hà Nam
| Hầu
| Giai đoạn đầu Tây Chu
| Nhà Chu
| Nam Yên
| 南燕
| Cật
| Đông bắc huyện Duyên Tân tỉnh Hà Nam
| Bá
|
|
| Yên[14]
| 鄢国
|
| Tây bắc huyện Yên Lăng tỉnh Hà Nam
|
|
|
| Tô
| 蘇国
|
| Nay thuộc huyện Ôn, Tiêu Tác tỉnh Hà Nam
|
|
|
| Mật
| 密国
| Cơ
| Tân Mật tỉnh Hà Nam
|
|
| Trịnh
| Hồ
| 胡国
| Cơ
| Nay thuộc huyện Vũ Dương, quận Yển Thành thành phố Tháp Hà tỉnh Hà Nam
|
| ? - 763 TCN
| Trịnh
| Tiêu
| 焦国
| Cơ
| Nay thuộc phố Tây Thập Lý thành phố Tam Môn Hạp tỉnh Hà Nam
| Bá
| ?-775 TCN
| Tây Quắc
| Cộng
| 共国
| Cơ
| Tây bắc Huy Huyện tỉnh Hà Nam (có thuyết nói huyện Kính Xuyên tỉnh Cam Túc)
| Bá
|
| Hàn
| Phàm
| 凡国
| Cơ
| Tây nam Huy Huyện tỉnh Hà Nam
| Bá
| TK 11 TCN-716 TCN
| Bắc Nhung
| Cát
| 葛国
| Doanh
| Huyện Tu Vũ tỉnh Hà Nam
| Bá
|
| Tống
| Ư
| 於国
| Cơ
| Tây bắc Thấm Dương tỉnh Hà Nam
| Thúc
|
| Trịnh
| Đông Quắc
| 東虢
| Cơ
| Huỳnh Dương tỉnh Hà Nam
|
| TK 11 TCN - 767 TCN
| Trịnh
| Kỷ
| 杞国
| Tự
| Huyện Kỷ tỉnh Hà Nam sau dời qua huyện Xương Lạc tỉnh Sơn Đông rồi dời qua An Khâu tỉnh Sơn Đông
| Bá Hầu Tử
| Nhà Thương - 445 TCN
| Sở
| Thân
| 申国
| Khương
| Nam Dương tỉnh Hà Nam
| Hầu
| ? - 668 TCN
| Sở
| Lã
| 呂国
| Khương
| Nam Dương tỉnh Hà Nam
| Hầu
|
| Sở
| Cối
| 鄶国
|
| Đông bắc Tân Mật tỉnh Hà Nam
|
| ? - 769 TCN
| Trịnh
| Đái
| 戴国
| Tử
| Huyện Lan Khảo tỉnh Hà Nam
| Công
| ? - 713 TCN
| Tống
| Tức[15]
| 息国
| Cơ
| Huyện Tức tỉnh Hà Nam
| Hầu
| ? - 680 TCN
| Sở
| Hoàng
| 黃国
| Doanh
| Huyện Hoàng Xuyên tỉnh Hà Nam
| Tử
| ? - 648 TCN
| Sở
| Liệu
| 蓼国[16]
|
| Huyện Đường Hà tỉnh Hà Nam
|
| ? - 622 TCN
| Sở
| Phan
| 潘国
| Kỷ
| Huyện Ôn tỉnh Hà Nam
|
| ? - 504 TCN
| Ngô
| Quang
| 光国
|
|
|
|
|
| Bức
| 偪国
| Cật
|
|
|
| Ngô
| Huyền
| 弦国
| Ngỗi
| Ranh giới huyện Hoàng Xuyên, Quang Sơn tỉnh Hà Nam
| Tử
| ? - 655 TCN
| Sở
| Hoạt
| 滑国
| Cơ
| Thành Nam Câu Dân thành phố Yển Sư tỉnh Hà Nam
| Bá
| ? - 627 TCN
| Tần
| Nguyên
| 原国
| Cơ
| Tế Nguyên tỉnh Hà Nam
| Bá
| TK 11 TCN - 635TCN
| Tấn
| Giang
| 江国
| Doanh
| Khu vực thuộc huyện Tức huyện Chính Dương tỉnh Hà Nam
|
| ? - 623 TCN
| Sở
| Vu
| 邘国
| Cơ
| Làng Vu Thai thị trấn Vạn, tây bắc Bí Dương tỉnh Hà Nam (có thuyết nói huyện My tỉnh Thiểm Tây)
|
|
|
| Ứng
| 應国
|
| Thị trấn Nguyên Xuy Dương làng Tảo Trang ngoại ô phía tây Bình Đỉnh tỉnh Hà Nam
|
| TK 11 TCN - ?
| Sở
| Tưởng
| 蔣国
| Cơ
| Huyện Cố Thủy tỉnh Hà Nam
|
| TK 11 TCN - 617 TCN
| Sở
| Bội
| 邶国
|
| Đông nam huyện Thang Âm tỉnh Hà Nam
|
|
|
| Sái
| 祭国
| Cơ
| Làng Sái Thành đông bắc Trịnh Châu tỉnh Hà Nam
| Bá
| TK 11 TCN - 769 TCN
| Trịnh
| Thẩm
| 沈国
| Cơ
| Huyện Bình Dư tỉnh Hà Nam, khu vực thuộc huyện Lâm Tuyền tỉnh An Huy
| Tử
| ? - 506 TCN
| Sái
| Quá
| 過国
|
|
|
|
|
| Đạo
| 道国
|
| Huyện Hoặc Tức và huyện Xác Sơn tỉnh Hà Nam
|
|
| Sở
| Bách
| 柏国
|
| Ranh giới huyện Tây Bình, Vũ Dương tỉnh Hà Nam
|
|
| Sở
| Phiền
| 樊国
| Cơ
| Tế Nguyên tỉnh Hà Nam
| Hầu
| ? - 664 TCN
| Nhà Chu
| Tạc
| 胙国
| Cơ
| Thành Cổ Tạc phía bắc huyện Duyên Tân tỉnh Hà Nam
|
| TK 11 TCN - ?
|
| Ung
| 雍国
| Cơ
| Huyện Tu Vũ tỉnh Hà Nam
|
| TK 11 TCN - ?
| Tấn
| Hạng
| 項国
|
| Đỉnh Thành tỉnh Hà Nam
|
| ? - 643 TCN
| Lỗ
| Đốn
| 頓国
|
| Ranh giới Thương Thủy, Đỉnh Thành tỉnh Hà Nam
| Tử
| ? - 496 TCN
| Sở
| Quản
| 管国
|
| Trịnh Châu tỉnh Hà Nam
|
| Diệt vọng từ giai đoạn đầu Tây Chu
|
| Đàn
| 檀国
|
| Tế Nguyên tỉnh Hà Nam
| Bá
|
|
| Tự
| 姒国
|
|
|
|
| Tấn
| Nhục
| 蓐国
|
|
|
|
| Tấn
| Phòng
| 房国
|
| Huyện Toại Bình tỉnh Hà Nam sau dời qua nước Sở
|
|
| Sở
|
Các nước chư hầu tại tỉnh Sơn
Tây[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Tây Quắc[17]
| 西虢
| Cơ
| Huyện Bình Lục tỉnh Sơn Tây
| Công
| TK 11 TCN - 655 TCN
| Tấn
| Bắc Quắc
| 北虢
| Cơ
|
|
| Giai đoạn đầu thời Xuân Thu - ?
|
| Tuân
| 荀国[18]
| Cơ
| Đông bắc huyện Tân Giáng tỉnh Sơn Tây
| Hầu
| TK 11 TCN - giai đoạn đầu và giữa Xuân Thu
| Tấn
| Ngu
| 虞国
| Cơ
| Khu vực thuộc huyện Hạ, huyện Bình Lục tỉnh Sơn Tây
| Công
| TK 11 TCN - 655 TCN
| Tấn
| Ngụy
| 魏国
| Cơ
| Huyện Nhuế Thành tỉnh Sơn Tây
|
| TK 11 TCN - 661 TCN
| Tấn
| Giả
| 賈国
| Cơ
| Tây nam huyện Dung Thành tỉnh Sơn Tây (có thuyết nói phía đông huyện Tương Phần tỉnh Sơn Tây)
| Bá
| TK 11 TCN - 678 TCN
| Tấn
| Hoắc
| 霍国
| Cơ
| Tây nam Hoắc Châu tỉnh Sơn Tây
| Hầu
| TK 11 TCN - 661 TCN
| Tấn
| Cảnh
| 耿国
| Cơ
| Thành Cảnh, Hà Tân tỉnh Sơn Tây
|
| ? - 661 TCN
| Tấn
| Dương
| 楊国
| Cơ
| Đông nam huyện Hồng Động tỉnh Sơn Tây
| Hầu
|
|
| Cừu Do
| 仇由
|
|
|
|
| Tấn
| Bằng
| 倗国
|
|
|
|
|
| Ký
| 冀国
|
| Nay thuộc Cựu Ký, Hà Tân tỉnh Sơn Tây
|
|
|
| Lộ
| 潞国
| Khương
| Nay thuộc khu vực Lộ Thành tỉnh Sơn Tây
| Tử
| TK 11 TCN - 594 TCN
| Tấn
| Lê
| 黎国
|
| Đông bắc huyện Lê Thành tỉnh Sơn Tây
| Hầu
|
|
|
Các nước chư hầu tại tỉnh Thiểm Tây[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Lương
| 梁国
| Doanh
| Phía nam Hàn Thành tỉnh Thiểm Tây
| Bá
| ? - 641 TCN
| Tấn
| Nhuế
| 芮国
| Cơ
| Thành Cựu Nhuế phía nam trấn Triều Ấp huyện Đại Lệ tỉnh Thiểm Tây có thuyết nói huyện Nhuế Thành tỉnh Sơn Tây
| Bá
| Giai đoạn đầu Tây Chu - 640 TCN
| Tấn
| Tiểu Quắc
| 小虢
|
|
|
| Giai đoạn đầu Xuân Thu - 687 TCN
| Tấn
| Sùng
| 崇国
|
| Phía đông huyện Hộ tỉnh Thiểm Tây
|
|
|
| Hàn
| 韓国
| Cơ
| Hàn Thành tỉnh Thiểm Tây có thuyết nói huyện Cố An tỉnh Hà Bắc
| Hầu
| ? - Giai đoạn đầu Xuân Thu
| Tấn
| Đỗ
| 杜国
| Kỳ
| Đông nam quận Trường An thành Tây An tỉnh Thiểm Tây
| Bá
|
|
|
Các nước chư hầu tại tỉnh Hồ
Bắc[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Nhược
| 鄀国
|
| Huyện Nội Hương tỉnh Hà Nam sau dời qua đông nam Nghi Thành tỉnh Hồ Bắc
|
|
| Sở
| Chẩn
| 軫国
|
| Phía tây Ưng Thành tỉnh Hồ Bắc
|
|
| Sở
| Ngạc
| 鄂国
|
|
|
|
| Sở
| Tùy
| 隨国
| Cơ
| Tùy Châu tỉnh Hồ Bắc
| Hầu
|
| Sở
| Tằng[19]
| 曾国
|
| Tảo Dương tỉnh Hồ Bắc
| Hầu
|
|
| Quỳ[20]
| 夔国
| Mị
| Huyện Tỷ Quy tỉnh Hồ Bắc
| Tử
| ? - 634 TCN
| Sở
| La
| 羅国
|
| Nghi Thành tỉnh Hồ Bắc
|
|
| Sở
| Đặng
| 鄧国
| Mạn
| Phía bắc Tương Dương tỉnh Hồ Bắc có thuyết nói Đặng Châu tỉnh Hà Nam
| Hầu
| ? - 678 TCN
| Sở
| Quyền
| 權国
| Tử Tác Mị
| Đông nam Đương Dương tỉnh Hồ Bắc
| Công
|
| Sở
| Vân
| 鄖国
|
| Huyện An Lục tỉnh Hồ Bắc
| Tử
|
| Sở
| Giảo
| 絞国
|
| Tây bắc huyện Vân tỉnh Hồ Bắc
|
|
| Sở
| Lại[21]
| 賴国
| Khương
| Đông bắc Tùy Châu tỉnh Hồ Bắc có thuyết nói huyện Thương Thành hoặc huyện Lộc Ấp tỉnh Hà Nam
|
| TK 11 TCN - 538 TCN
| Sở
| Tích
| 析国
|
|
|
|
|
| Ưu
| 鄾国
|
| Đông bắc quận Tương Châu, Tương Dương tỉnh Hồ Bắc
| Tử
|
|
| Lẫm
| 廩国
|
|
|
|
| Sở
| Cốc
| 穀国
| Doanh
| Tây bắc huyện Cốc Thành tỉnh Hồ Bắc
|
|
| Sở
| Nhị
| 貳国
|
| Quảng Thủy tỉnh Hồ Bắc
|
|
| Sở
| Tây Châu
| 西州
|
| Thành Châu Lăng phía đông huyện Giám Lợi tỉnh Hồ bắc
|
|
| Sở
| Dung
| 庸国
|
| Thành Dung Hồ trên huyện Trúc Sơn tỉnh Hồ Bắc
|
| ? - 611 TCN
| Sở
| Đường
| 唐国
| Kỳ
| Khu vực thuộc Tảo Dương, huyện Tùy tỉnh Hồ Bắc
| Hầu
| ? - 505 TCN
| Sở
| Nam Thẩm
| 南沈
|
|
|
|
|
| Khuân
| 麇国
|
| Huyện Vân tỉnh Hồ Bắc
| Tử
|
| Sở
| Đam
| 聃国
| Cơ
| Kinh Môn tỉnh Hồ Bắc có thuyết nói ở Khai Phong tỉnh Hà Nam
|
| TK 11 TCN - ?
| Sở
| Lô
| 卢国
| Lô
|
Các nước chư hầu tại tỉnh An
Huy[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Lục
| 六国
| Yển
| Lục An tỉnh An Huy
|
| ? - 622 TCN
| Sở
| Anh
| 英国
|
| Lục An tỉnh An Huy
|
| ? - 646 TCN
| Sở
| Chung Ly
| 鍾離
|
| Phía đông Nghi Giang tỉnh An Huy
|
|
| Sở
| Thư
| 舒国
| Yển
| Huyện Thư Thành tỉnh An Huy
| Tử
|
| Sở
| Thư Dung
| 舒庸
| Yển
| Huyện Thư Thành tỉnh An Huy
|
| ? - 574 TCN
| Sở
| Thư Cưu
| 舒鳩
| Yển
| Huyện Thư Thành tỉnh An Huy
| Tử
|
| Sở
| Thư Lục
| 舒蓼
| Yển
| Huyện Hoắc Khâu tỉnh An Huy và huyện Cố Thủy tỉnh Hà Nam
|
| ? - 601 TCN
| Sở
| Thư Long
| 舒龍
|
|
|
|
| Sở
| Thư Cung
| 舒龔
|
|
|
|
| Sở
| Thư Bảo
| 舒鮑
|
|
|
|
| Sở
| Đồng
| 桐国
| Yển
| Đồng Thành tỉnh An Huy
|
|
| Sở
| Dạng
| 養国
|
|
|
| ? - 528 TCN
| Sở
| Sào
| 巢国
|
| Sào Hồ tỉnh An Huy
| Bá
| ? - 518 TCN
| Ngô
| Từ
| 徐国
| Doanh
|
| Tử
| ? - 512 TCN
| Ngô
| Tông
| 宗国
|
| Huyện Lư Giang và huyện Thư Thành tỉnh An Huy
|
|
| Sở
| Tiêu
| 蕭国
| Tử
| Tây bắc huyện Tiêu tỉnh An Huy
| Hầu
| ? - 579 TCN
| Sở
| Hoàn
| 皖国
|
|
|
|
| Sở
| Tuyền
| 泉国
|
|
|
|
|
| Phân
| 妢国
|
|
|
|
|
| Tỷ
| 妣国
|
|
|
|
|
| Lư
| 廬国
|
|
|
|
|
| Châu Lai
| 州來
|
| Huyện Phụng Đài tỉnh An Huy
|
|
|
| Nam Hồ
| 南胡
| Quy
| Phụ Dương tỉnh An Huy
| Tử
| ? - 496 TCN
| Sở
|
Các nước chư hầu tại tỉnh Hà
Bắc[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Phì
| 肥国
|
|
|
| ? - 530 TCN
| Tấn
| Cổ
| 鼓国
| Cơ
|
|
| ? - 527 TCN
| Tấn
| Bắc Yên
| 北燕国
| Cơ
| Phía bắc tỉnh Hà Bắc, Thiên Tân, Bắc Kinh, phía nam tỉnh Liêu Ninh
| Hầu
| TK 11 TCN - 222 TCN
| Tần
| Hình
| 邢国
| Cơ
| Hình Đài tỉnh Hà Bắc
| Công
| TK 11 TCN- 635 TCN
| Tấn
| Cam
| 甘国
| Cơ
| Phía nam huyện Hộ tỉnh Thiểm Tây
| Bá
| TK 11 TCN - ?
|
|
Các nước chư hầu tại tỉnh Tứ
Xuyên[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Thục[22]
| 蜀国
|
| Miền trung tỉnh Tứ Xuyên
| Không thần phục vương triều ở Trung Nguyên, nên không có tước vị. Các đời vua sau xưng là Đế.
| ? - 316 TCN
| Tần
| Ba
| 巴国
| Cơ
| Phía đông tỉnh Tứ Xuyên
| Tử
| ? - 316 TCN
| Tần
| Đô
| 都国
|
|
|
|
| Sở
| Tây Hoàng
| 西黃
|
|
|
|
| Sở
|
Các nước chư hầu tại tỉnh Giang
Tô[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Hàn
| 邗国
|
| Đông nam Dương Châu tỉnh Giang Tô
|
|
|
| Chung Ngô
| 鍾吾国
|
| Nay thuộc Túc Thiên tỉnh Giang Tô
| Tử
| ? - 518 TCN
| Ngô
|
Bộ tộc và quốc gia Tứ Duệ (Nhung Địch Man
Di)[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Lai[23]
| 萊国
| Khương
| Thành Lai Tử đông nam Long Khẩu tỉnh Sơn Đông
| Tử
| ? - 567 TCN
| Tề
| Di
| 夷国
| Vân
| Thanh Đảo tỉnh Sơn Đông
|
|
|
| Tiên Ngu
| 鮮虞
|
|
|
|
|
| Nghĩa Cừ
| 義渠
|
|
|
| Nhà Thương - 272 TCN
| Tần
| Ly Nhung
| 驪戎
|
|
|
|
| Tấn
| Yên Kinh Nhung
| 燕京戎
|
| Nay thuộc Giới Hưu, huyện Kỳ, huyện Tĩnh Lạc tỉnh Sơn Tây
|
|
|
| Miên Chư
| 綿諸
|
|
|
|
|
| Sơn Nhung
| 山戎
|
|
|
|
|
| Khuyển Nhung
| 犬戎
|
|
|
|
|
| Tây Nhung
| 西戎
|
|
|
|
|
| Nhung Man
| 戎蠻
|
|
|
|
|
| Bạch Địch
| 白狄
|
|
|
|
|
| Xích Địch
| 赤狄
|
|
|
|
|
| Trường Địch
| 長狄
|
|
|
|
|
| Sưu Man
| 鄋瞒
|
|
|
|
|
| Trạch
| 翟
|
|
|
|
|
| Đông Bất Canh
| 東不羹
|
| Phía bắc huyện Vũ Dương tỉnh Hà Nam
|
|
| Sở
| Tây Bất Canh
| 西不羹
|
| Đông nam huyện Tương Thành tỉnh Hà Nam
|
|
| Sở
| Hộ Nhung
| 戶戎
|
|
|
|
| Sở
| Lục Hỗn Nhung
| 陸渾戎
|
|
|
|
| Sở
| Vô Chung
| 無終
|
|
|
|
|
| Lệnh Chi
| 令支
|
|
|
|
| Yên
| Cô Trúc
| 孤竹
| Mặc Thai
| Tây nam Triều Dương tỉnh Liêu Ninh
| Hầu
| ? - 660 TCN
| Yên, Tề
|
Các nước chư hầu thời Chiến
Quốc[sửa | sửa mã nguồn]Nhà
Chu[sửa | sửa mã
nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Đông Chu
| 東周
| Cơ
| Mang danh nghĩa trị vì toàn quốc nhưng chỉ kiểm soát thủ đô tông tộc nhà Chu [24] và Đông Đô Lạc
Ấp[25]và các khu vực lớn xung quanh
| Vua (Thiên Tử)
| 770 TCN - 256 TCN
| Tần
|
Các nước chư hầu chủ yếu[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Điền Tề
| 齊国
| Điền
| Nay thuộc miền nam tỉnh Hà Bắc, miền đông tỉnh Sơn Đông
| Hầu, Vương
| 386 TCN - 221 TCN
| Tần
| Sở
| 楚国
| Mị
| Nay thuộc miền nam tỉnh Hà Nam, miền tây tỉnh Giang Tây, miền tây tỉnh An Huy, miền bắc tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc
| Vương
| TK 11 TCN - 223 TCN
| Tần
| Tần
| 秦国
| Doanh
| Nay thuộc miền đông tỉnh Cam Túc, miền trung tỉnh Thiểm Tây
| Bá, Vương, Hoàng Đế
| Khoảng 900 TCN -206 TCN
| Tây Sở、Tây Hán
| Việt
| 越国
| Tự
| Miền bắc tỉnh Phúc Kiến và miền nam tỉnh Sơn Đông, từng là trung tâm tỉnh Chiết Giang
| Vương
| TK 20 TCN - 306 TCN
| Sở
| Yên
| 燕国
| Cơ
| Nay thuộc miền bắc tỉnh Hà Bắc, thành phố Thiên Tân, Bắc Kinh, miền nam tỉnh Liêu Ninh
| Hầu, Vương
| TK 11 TCN - 222 TCN
| Tần
| Triệu
| 趙国
| Triệu
| Nay thuộc miền nam khu tự trị Nội Mông Cổ, miền bắc tỉnh Sơn Tây, miền tây tỉnh Hà Bắc
| Hầu, Vương
| 403 TCN - 222 TCN
| Tần
| Ngụy
| 魏国
| Ngụy
| Khu vực thuộc tỉnh Hà Bắc, miền đông Thiểm Tây và miền bắc tỉnh Hà Nam, miền bắc
tỉnhSơn Tây
| Hầu, Vương
| 403 TCN - 225 TCN
| Tần
| Hàn
| 韓国
| Hàn
| Nay thuộc tỉnh Hà Nam
| Hầu, Vương
| 403 TCN - 230 TCN
| Tần
|
Các nước chư hầu khác[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Đông Chu
| 東周
| Cơ
| Tây nam thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam
| Vua
| 367 TCN - 249 TCN
| Tần
| Tây Chu
| 西周
| Cơ
| Khu vực tỉnh Hà Nam
| Vua
| 440 TCN - 256 TCN
| Tần
| Khương Tề
| 姜齊
| Khương
| Nay thuộc miền nam tỉnh Hà Bắc, miền đông tỉnh Sơn Đông
| Hầu
| TK 11 TCN - 379 TCN
| Điền Tề
| Tấn
| 晉国
| Cơ
| Nay thuộc miền đông tỉnh Hà Bắc miền đồng tỉnh Thiểm Tây, miền bắc tỉnh Hà Nam, tỉnh Sơn Tây
| Hầu
| TK 11 TCN - 349 TCN
| Ba nhà chia Tấn
| Lỗ
| 魯国
| Cơ
| Nay thuộc Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông
| Hầu
| 1043 TCN - 256 TCN
| Sở
| Trịnh
| 鄭国
| Cơ
| Nay thuộc Tân Trịnh tỉnh Hà Nam
| Bá
| 806 TCN - 375 TCN
| Hàn
| Tống
| 宋国
| Tử
| Nay thuộc huyện Thông Hứa, thành phố Thương Khâu tỉnh Hà Nam
| Công, Vương
| TK 11 TCN - 286 TCN
| Tề
| Vệ
| 衞国
| Cơ
| Nay thuộc Bộc Dương, huyện Kỳ tỉnh Hà Nam
| Hầu, Tử, Vua
| TK 11 TCN - 209 TCN
| Tần
| Hứa
| 許国
| Khương
| Vùng lân cận Bạc Châu, tỉnh An Huy và Hứa Xương tỉnh Hà Nam
| Nam
| TK 11 TCN - Giai đoạn đầu thời Chiến Quốc
| Sở
| Sái
| 蔡国
| Cơ
| Nay thuộc huyện Thượng Sái, huyện Tân Sái tỉnh Hà Nam
| Hầu
| TK 11 TCN - 447 TCN
| Sở
| Chu[26]
| 邾国
| Tào
| Nay thuộc Trâu Thành tỉnh Sơn Đông
| Tử
| TK 11 TCN - 281 TCN
| Sở
| Đằng
| 滕国
| Cơ
| Nay thuộc Đằng Châu tỉnh Sơn Đông
| Hầu sau xưng là Tử
| TK 11 TCN - Giai đoạn đầu thời Chiến Quốc
| Tống/Việt
| Kỷ
| 杞国
| Tự
| Huyện Kỷ tỉnh Hà Nam
| Bá
| TK 11 TCN - 445 TCN
| Sở
| Đàm
| 郯国
| Kỷ
| Tây nam huyện Đàm Thành tỉnh Sơn Đông
| Tử
| ? - 414 TCN
| Sở/Việt
| Nhiệm
| 任国
|
| Nay thuộc Tế Ninh tỉnh Sơn Đông
|
|
|
| Tiết
| 薛国
| Nhiệm
| Nay thuộc Đằng Châu tỉnh Sơn Đông
| Hầu
| - 322 TCN
| Điền Tề
| Phí
| 費国
| Quý
|
|
| Thời Kỳ Lỗ Mục Công - ?
|
| Tiểu Chu[9]
| 小邾
| Nhan
| Phía đông Đằng Châu tỉnh Sơn Đông
| Tử
|
| Sở
| Tằng
| 鄫国
|
|
|
|
| Cử
| Bi
| 邳国
|
|
|
|
| Sở
| Trung Sơn
| 中山
|
|
| Vương
| ? - 296 TCN
| Triệu
| Thục
| 蜀国
|
| Nay thuộc miền trung tỉnh Tứ Xuyên
| Về sau xưng Đế
| ? - 316 TCN
| Tần
| Ba
| 巴国
|
| Nay thuộc miền đông tỉnh Tứ Xuyên
| Tử
| ? - 316 TCN
| Tần
| Tra[27]
| 苴国
|
|
|
|
|
| Dương
| 楊国
|
|
| Hầu
|
|
| An Lục
| 安陵
|
|
| Hầu
|
|
|
Bộ tộc và quốc gia Tứ Duệ (Nhung Địch Man
Di)[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|
Nhung Địch
| 戎翟
| Khương
| Tây nam thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam
| Vua
| 367 TCN - 249 TCN
| Tần
| Y Lạc Âm Nhung
| 伊洛陰戎
|
| Nay thuộc lưu vực Lạc Hà tỉnh Hà Nam
|
|
|
| Đại Nhung
| 代戎
|
| Huyện Uý tỉnh Hà Bắc
|
|
| Triệu
| Hà Tông Thị
| 河宗氏
|
| Phía nam Hoàng Hà thuộc Nội Mông Cổ
|
|
|
| Túc Thận
| 肅慎
|
| Nay là phía bắc núi Trường Bạch
|
|
|
| Đông Hồ
| 東胡
|
| Nay thuộc thượng lưu Liêu Hà
|
|
|
| Hung Nô
| 匈奴
|
| Nay thuộc cao nguyên Mông Cổ
|
|
|
| Lâu Phiền
| 樓煩
|
| Tây bắc Hà Bắc, Nội Mông Cổ, miền bắc tỉnh Sơn Tây
|
|
|
| Lâm Hồ
| 林胡
|
| Nay thuộc Nội Mông Cổ, phía đông bắc tỉnh Thiểm Tây
|
|
|
| Dạ Lang
| 夜郎
|
| Phía bắc và tây tỉnh Quý Châu
|
|
|
| Thả Lan
| 且蘭
|
| Nay thuộc Quý Dương tỉnh Quý Châu
|
|
|
| Điền
| 滇
|
| Nay thuộc Đất Điền tỉnh Vân Nam
|
|
|
| Côn Minh
| 昆明
|
| Tây bắc tỉnh Vân Nam
|
|
|
| Âu Việt
| 甌越
|
| Nay thuộc Ôn Châu, Chiết Giang
|
|
|
| Mân Việt
| 閩越
|
| Nay thuộc Phúc Châu, Phúc Kiến, miền nam Chiết Giang
|
|
|
| Nam Việt
| 南越
|
| Nay thuộc Quảng Đông, Quảng Tây
|
| ? - 214 TCN
| Nhà Tần
| Hoài Di
| 淮夷
|
|
|
|
| Sở
| Nghĩa Cừ
| 義渠
|
| Miền bắc tỉnh Cam Túc, tỉnh Thiểm Tây
|
| Thời Thương - 272 TCN
| Tần
| Đại Lệ
| 大荔
|
| Đông nam huyện Đại Lệ tỉnh Thiểm Tây
|
|
| Tần
| Miên Chư
| 緜諸
|
| Phía đông quận Mạch Tích thành phố Thiên Thủy, tỉnh Cam Túc
|
|
|
| Nguyên?
| 豲?
|
| Đông nam huyện Lũng Tây tỉnh Cam Túc
|
|
|
|
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách vua chư hầu thời Chu
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Chiến Quốc sử ghi là bị Sở diệt, về sau hàng Tần, dựng nước giữa quận Mân. Sau khiTần diệt vong, nhà Hán chia thành
2 nước là Mân Việt và Đông Âu
- ^ Còn gọi là Phiền
- ^ Còn gọi là Duẫn
- ^ Còn gọi là Chiêu
- ^ Còn gọi là Đan
- ^ Còn gọi là Võ
- ^ Còn gọi là nước Trâu (鄒国)
- ^ Có thuyết nói là họ Doanh
- ^ a ă Còn gọi là nước Nghê (郳国) hoặc Tiểu Chu Lâu (小邾婁国)
- ^ Còn gọi là nước Viêm (炎国)
- ^ Chữ này còn có thể ghi là 成, 宬 (đồng âm khác nghĩa)
- ^ Còn gọi là nước Tăng (繒)
- ^ Còn gọi là Phó Dương (傅陽)
- ^ Tức nước Trịnh cũ, sau thành kinh đô của Trịnh
- ^ Còn gọi là nước Ngân (鄎国)
- ^ Chữ này còn được ghi là 鄝
- ^ Còn gọi là Nam Quắc (南虢)
- ^ Chữ này còn được ghi là 郇国
- ^ Còn gọi là nước Tằng (鄫国)
- ^ Còn gọi là nước Ngỗi (隗国) hay nước Quy (歸国)
- ^ Còn gọi là nước Lệ (厲国)
- ^ Đây là nước Thục thời cổ đại (古蜀)
- ^ Còn gọi là Lai Di (萊夷)
- ^ Nay là thuộc Tây An Tỉnh Thiểm Tây
- ^ Nay thuộc Lạc Dương tỉnh Hà Nam
- ^ Còn gọi là nước Trâu (鄒国)
- ^ Còn gọi là nước Trạ hay nước Tư
|