100 từ vựng hàng đầu cho ielts năm 2022

Trọn bộ từ vựng tiếng anh theo chủ đề phổ biến nhất năm 2022. Từ vựng tiếng Anh luôn là trở ngại lớn nhất của những người mới bắt đầu học. Hiện nay có rất nhiều tài liệu trên internet để tham khảo. Tuy nhiên, phần lớn các từ vựng đều sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái trộn lẫn từ nhiều chủ đề khác nhau, khiến việc ghi nhớ càng trở lên khó khăn hơn rất nhiều. Hiểu được điều đó, PATADO đã giúp các bạn tổng hợp đầy đủ tài liệu học từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất có phiên âm rõ ràng để bạn dễ dàng nắm bắt và áp dụng.

Show

Tham khảo thêm:

  • Các thì trong tiếng anh
  • Ngữ pháp tiếng anh cơ bản
  • Các loại từ trong tiếng anh

I, Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh

1, Từ vựng là xương sống của tiếng Anh giao tiếp

Từ vựng là một phần vô cùng quan trọng mà bất cứ ai học tiếng Anh cũng không thể bỏ qua, vậy từ vựng tiếng Anh là gì mà lại quan trọng đến thế? Từ vựng là tập hợp những từ mới trong một ngôn ngữ mà chúng ta biết tới, vốn từ vựng là công cụ cơ bản, hữu dụng trong giao tiếp và thu nhận kiến thức. Trong tiếng Anh có khoảng 750.000 từ vựng, đây là một con số vô cùng lớn, vậy với người nước ngoài học tiếng Anh thì bao nhiêu từ vựng là đủ?  Theo nghiên cứu người ta nói rằng với một người nước ngoài thì vốn từ vựng tầm 3.000 từ đã được coi là khá ấn tượng và cũng đủ để giao tiếp với người bản địa. Từ vựng là nguyên liệu trong hoạt động giao tiếp, vốn từ vựng càng phong phú thì cuộc đối thoại của bạn càng trôi chảy và thu hút hơn.

Chính những điều trên đã giải thích cho câu hỏi tại sao từ vựng là xương sống trong giao tiếp tiếng Anh.

2, Từ vựng phong phú giúp phát triển các kỹ năng khác

Giao tiếp là nhân tố ảnh hưởng đến tất cả các hoạt động hàng ngày của chúng ta và trong giao tiếp tiếng Anh cũng vậy. Nếu bạn có được vốn từ dồi dào phong phú, và hiểu sâu sắc về từ vựng thì nó sẽ hỗ trợ bạn phát triển, hoàn thiện các kỹ năng khác của bản thân một cách hiệu quả hơn.

Nhiều từ vựng sẽ giúp bạn truyền đạt thông tin một cách chính xác, hiệu quả hơn. Đọc thông viết thạo cũng sẽ giúp kỹ năng đọc hiểu của bạn tiến bộ hơn.

II, Lí do khó ghi nhớ từ vựng tiếng Anh

Những lí do bạn khó hoặc không thể nào ghi nhớ trong quá trình học từ vựng TOEIC, từ vựng IELTS theo chủ đề đó là:

1, Không có cách học hiệu quả nên dễ quên

Với những ai có trí nhớ tốt thì việc ghi nhớ từ vựng là rất dễ dàng, nhưng không phải ai cũng may mắn có được điều đó. Đối với những bạn có não cá vàng thì khi học từ vựng tiếng Anh chắc chắn sẽ gặp tình trạng học trước quên sau. Thực tế cho thấy rằng việc học từ vựng không hoàn toàn quyết định bởi trí nhớ, vậy nên đừng cố nhồi nhét và bắt ép bản thân mình ghi nhớ từ vựng một cách gượng ép mà hãy tìm ra cho mình một phương pháp học đúng đắn, điều đó sẽ tạo ra hiệu quả học tập cao hơn rất nhiều.

2, Học không theo chủ đề

Việc học từ vựng một cách lẻ tẻ, rời rạc quả thực là một sai lầm, bởi tính ra vốn từ vựng tiếng Anh mà bạn cần phải học là một kho tàng khổng lồ. Tuy nhiên nếu bạn biết cách học theo chủ đề thì bạn chỉ cần học tầm khoảng 20 chủ đề chính là có thể tự tin giao tiếp được rồi, điều này nghe có vẻ  dễ dàng hơn phải không?

3, Không chịu tìm tòi từ vựng (tra cứu từ điển)

100 từ vựng hàng đầu cho ielts năm 2022

Học từ vựng tiếng anh qua từ điển

Từ điển là một kho tàng kiến thức chi tiết, đầy đủ và chính xác nhất. Nó sẽ cung cấp cho chúng ta từ vựng với nhiều ý nghĩa khác nhau một cách sâu sắc. Nhưng thực tế lại không ít người lười tra cứu. Nếu vậy thì làm sao có thể học giỏi tiếng Anh được? Tra cứu từ vựng qua các cuốn từ điển sẽ rất dễ gây nhàm chán, vậy PATADO chỉ cho các bạn cách tra từ vựng thú vị hơn bằng cách sử dụng từ điển tiếng anh online nó sẽ giúp các bạn học dễ dàng và hiệu quả hơn.

4, Không biết cách phân bổ thời gian hợp lý

Để có được thành công trong việc học từ vựng Tiếng Anh chắc chắn không thể thiếu quá trình nỗ lực và kiên trì đều đặn. Chính bởi thế, việc học tiếng Anh tùy hứng không theo một quy luật hay một thời gian biểu hợp lý cũng sẽ không thể mang đến hiệu quả tốt.

III, Phương pháp học từ vựng tiếng Anh dễ dàng hiệu quả

100 từ vựng hàng đầu cho ielts năm 2022

Cách học từ vựng tiếng anh

1, Tạo niềm yêu thích với tiếng Anh và đặt mục tiêu cho bản thân

Làm bất kỳ một việc gì từ là những việc nhỏ nhất, để đạt được hiệu quả tốt thì nhất định phải có đam mê, yêu thích nó. Việc học tiếng Anh cũng vậy. Hãy tạo niềm yêu thích với môn học, đặt mục tiêu và tạo động lực cho bản thân.

Ví dụ, bạn muốn làm cho một công ty nước ngoài thì ắt hẳn bạn phải biết cách giao tiếp với họ, mà muốn giao tiếp được thì bạn phải có một vốn từ vựng phong phú, chính điều đó sẽ tạo ra cho bạn một động lực để cố gắng mỗi ngày trong việc học tập tiếng Anh.

2, Học theo lộ trình bài bản

Học là phải có niềm đam mê, hứng thú điều đó là tất nhiên rồi. Nhưng điều đó không có nghĩa là bạn học theo ngẫu hứng, không kế hoạch mà cần có một lộ trình học bài bản cho việc học từ vựng tiếng Anh.

– Ví dụ bạn đặt ra mục tiêu sau 2 tuần bạn sẽ học được 100 từ vựng tiếng Anh cơ bản, như vậy sau 1 tháng số từ bạn tích lũy đã lên tới 200 từ.

Những tháng sau bạn có thể nâng số từ vựng của mình tăng dần lên 400, 500  từ. Duy trì như vậy thì chỉ trong 6 tháng bạn đã có thể đạt được mức 3000 từ vựng cơ bản để có thể giao tiếp với người nước ngoài.

– Lộ trình này cũng tùy vào khả năng của mỗi người để có thể đặt ra mục tiêu phù hợp. Trong thực tế có không ít bạn đã đặt ra mục tiêu học 50 từ mỗi ngày, như vậy sau 1 tháng các bạn đã có 1500 từ, thế thì chẳng bao lâu sau các bạn có thể đạt mức 5000 – 6000 từ vựng, ở mức này các bạn có thể giao tiếp như người bản xứ rồi. Rất đáng ngưỡng mộ đúng không nào? Hãy cùng đưa ra cho mình một lộ trình hợp lý nhé.

3, Thường xuyên cập nhật bổ sung lượng từ vựng tiếng Anh

– Các bạn có thể bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh của mình qua việc đọc sách, báo hay xem phim bằng tiếng Anh, bằng cách này các bạn vừa thêm được lượng từ vựng lớn lại không bị nhàm chán. Nhưng đừng vội mà thấy sách nào cũng đọc, phim nào cũng xem, đó là một sai lầm trầm trọng. Hãy bắt đầu từ những chủ đề cơ bản, quen thuộc nhất với mình nhé.

– Học qua các app tiếng Anh cũng là một cách hay để bổ sung vốn từ vựng của mình. Hiện nay có rất nhiều các app học tiếng Anh hay mà các bạn có thể tải về điện thoại di động của mình, các bạn có thể sử dụng nó bất cứ lúc nào rảnh, vừa tiện lợi lại vừa thú vị.

4, Học một cách thông minh (sơ đồ tư duy)

100 từ vựng hàng đầu cho ielts năm 2022

Học từ vựng tiếng anh bằng sơ đồ tư duy

Học từ vựng một cách thông minh thông qua việc vẽ sơ đồ tư duy, điều này sẽ giúp cho các bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng, khó quên qua các hình ảnh đẹp mắt dễ nhìn, không những thế nó còn dạy cho bạn cách tư duy, sự tưởng tượng phong phú khi xây dựng lên một sơ đồ tư duy với sự liên kết chặt chẽ giữa các từ vựng. Khi nhìn vào sơ đồ ta không chỉ biết được nghĩa của từ mà còn biết cách sử dụng, loại từ của từ vựng đó.

5, Thực hành ghi nhớ bằng cách làm các bài test

– Việc làm bài test thường xuyên không chỉ giúp các bạn đánh giá trình độ của bản thân mà còn nhắc lại từ vựng với bạn. Và tất nhiên càng gặp nhiều bạn sẽ càng nhớ lâu.

– Ngoài ra các bạn hãy trang bị sẵn những tài nguyên học từ vựng tiếng Anh với độ tin cậy và chuẩn xác cao. Các bạn có thể tìm đến các trang web học từ vựng tiếng Anh hỗ trợ học từ vựng trực tuyến của các đơn vị chính thống, uy tín hoặc cũng có thể là các app học tiếng Anh được phát hành từ các đơn vị uy tín.

IV, Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

*** Vì sao nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề?

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một phương pháp học vô cùng hiệu quả và khoa học. Khi học từ vựng theo chủ đề, các bạn hãy ưu tiên lựa chọn những chủ đề đơn giản, quen thuộc trong đời sống hàng ngày.

Như vậy, khi bạn nhìn mọi thứ xung quanh, hay trong những tình huống giao tiếp hàng ngày, bạn có thể nhớ và sử dụng chúng ngay tức thì. Từ vựng khi được liên kết với nhau qua hình ảnh, âm thanh… sẽ giúp não bộ của chúng ta lưu trữ thông tin tốt hơn, lâu hơn.

Ngoài ra, học từ vựng theo chủ đề cũng sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn bản chất của một từ đó thay vì học “vẹt”, để từ đó dễ dàng hơn trong việc suy luận đoán nghĩa của từ và ghi nhớ chúng.

1. Nhóm từ vựng tiếng anh theo chủ đề về đời sống thường ngày

Chủ đề 1: Giáo dục là một chủ đề rất thông dụng trong xã hội, thường xuyên được nhắc đến trong nhiều cuộc hội thoại

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Giáo dục – Education

Chủ đề 2: Sức khỏe – chủ đề không thể bỏ qua trong các câu hội thoại hỏi thăm thường ngày

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Sức khỏe – Health & Fitness

Chủ đề 3: Nắm bắt trọn bộ từ vựng về nghề nghiệp để có thể dễ dàng giao tiếp trong mọi cuộc trò chuyện

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp

Chủ đề 4:Gia đình – Chủ đề được hỏi thăm thường xuyên trong các cuộc giao tiếp

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Gia đình – Family

Chủ đề 5: Mối quan hệ – Mỗi một mối quan hệ đều có những từ vựng khác nhau. Đây là những nhóm từ “chất” nhất mà Patado tổng hợp.

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Mối quan hệ –  Relationships

Chủ đề 6: Bộ từ vựng đầy đủ thường xuyên sử dụng về chủ đề quần áo

  • Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề quần áo

Chủ đề 7: Trọn bộ từ vựng chủ đề ẩm thực – ăn uống

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Food
  • Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề đồ ăn
  • Chủ đề liên quan: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề đồ uống
  • Chủ đề liên quan: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nấu ăn
  • Chủ đề liên quan: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề rau củ quả

Chủ đề 8:Các từ vựng về giấc ngủ

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Giấc ngủ – Sleep

Chủ đề 9: Để duy trì đời sống hàng ngày, chắc chắn không ai trong chúng ta là không phải Shopping. Đây trở thành thuật ngữ quá quen thuộc của mỗi người.

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề cửa hàng
  • Tham khảo thêm: Từ vựng chủ đề mua sắm

Chủ đề 10:Hơn 80 từ vựng cực thú vị về đặc điểm, tính cách con người

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Con người – People

Chủ đề 11:Nhà bếp – sự quan tâm đặc biệt của các bà nội trợ

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà bếp

2. Nhóm từ vựng chủ đề về khoa học – xã hội

Chủ đề 1:Khoa học

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Khoa học – Science

Chủ đề 2: Công nghệ

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Công nghệ – Technology

Chủ đề 3:Môi Trường

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Môi trường – Environment
  • Tham khảo ngay: Từ vựng chủ đề Môi trường

Chủ đề 4:Tội phạm

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Tội phạm – Crime

Chủ đề 5: Xã hội

  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Xã hội – Society P1
  • Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng anh Xã hội – Society P2

3. Nhóm từ vựng chủ đề về nghệ thuật – giải trí

Chủ đề 1: Âm nhạc

  • Tham khảo ngay: Từ vựng chủ đề Music
  • Tham khảo thêm: Từ vựng âm nhạc

Chủ đề 2:Nghệ thuật

  • Tham khảo ngay: Từ vựng chủ đề Nghệ thuật – Art

Chủ đề 3:Giải trí

  • Tham khảo ngay: Từ vựng chủ đề Giải trí – Entertainment

Chủ đề 4: Nghỉ lễ

  • Tham khảo ngay: Từ vựng chủ đề Nghỉ lễ – Holidays

Chủ đề 5: Sách và phim ảnh

  • Tham khảo ngay: Từ vựng chủ đề Sách và Phim ảnh – Books & Films

4. Nhóm từ vựng chủ đề về thể thao

  • Tham khảo ngay: Từ vựng chủ đề Thể thao – Sport
  • Tham khảo thêm: Từ vựng chủ đề bóng đá

5. Nhóm từ vựng chủ đề thông dụng khác

  • Từ vựng chủ đề Chỗ ở – Accommodation
  • Từ vựng chủ đề Báo chí – Newspapers
  • Từ vựng chủ đề Quảng cáo – Advertising
  • Từ vựng chủ đề Công việc – Business
  • Từ vựng chủ đề Du lịch – Travel & Tourism
  • Từ vựng chủ đề Cắm trại – Camping
  • Từ vựng chủ đề Quê hương – Hometown
  • Từ vựng chủ đề Thời tiết – Weather
  • Từ vựng chủ đề Ngoại hình – Physical Appearance
  • Từ vựng chủ đề các con vật
  • Từ vựng chủ đề báo chí
  • Từ vựng chủ đề cơ thể người
  • Từ vựng chủ đề giáng sinh
  • Từ vựng chủ đề giao thông
  • Từ vựng chủ đề hoa
  • Từ vựng chủ đề màu sắc
  • Từ vựng chủ đề môn học
  • Từ vựng chủ đề Tết
  • Từ vựng chủ đề thành phố
  • Từ vựng chủ đề trường học
  • Từ vựng chủ đề từ thiện

6. Học thêm 1000 từ vựng cực thông dụng để nâng cao vốn từ vựng của bạn

  • Bài viết chi tiết: 1000 từ vựng tiếng anh thông dụng nhất update mới 2022

Mong rằng những chia sẻ phương pháp học và những mẹo hữu ích trong quá trình bổ sung vốn từ vựng tiếng anh trên đây. Người học sẽ có thể tích lũy thêm kinh nghiệm học từ vựng IELTS hiệu quả và nâng cao kiến thức của mình. Nếu bạn muốn tìm hiểu, nghiên cứu và trải nghiệm thêm cách thức học luyện thi IELTS online. Hãy để Patado hỗ trợ bạn trên con đường chinh phục “ngọn núi” IELTS nhé. Bạn có thể trực tiếp gọi đến 024.6285.5588 để nhận tư vấn nhanh nhất.

Bài học từ vựng IELTS với danh sách từ, bài tập thực hành và phát âm. Tìm hiểu danh sách từ cho các chủ đề chung và cách phát âm các từ chính xác bằng tiếng Anh. Từ vựng & nbsp; là 25% điểm của bạn để viết và nói IELTS và cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc lắng nghe và đọc. Bạn cần phát triển từ vựng tiếng Anh nếu bạn muốn bẻ khóa IELTS.

Từ vựng cho các chủ đề IELTS

Dưới đây là các chủ đề IELTS để cải thiện từ vựng tiếng Anh của bạn.

  1. Quảng cáo
  2. Art: Paintings
  3. Ngôn ngữ cơ thể
  4. Cắm trại
  5. VIRUS CORONA
  6. Tội phạm & Trừng phạt
    • Thực hành thêm
  7. Quần áo: & nbsp; bình thường và trang trọng
  8. Giáo dục: Trường học & Đại học
  9. Vấn đề môi trường
  10. Phim
  11. Food: Vegetables
  12. Nhạc cụ
  13. Báo
  14. Mọi người: & nbsp; các bộ phận của khuôn mặt
  15. Thực vật: Nói phần 1 Chủ đề
  16. Công nghệ

Diễn giải thành công

Cải thiện điểm từ vựng IELTS của bạn bằng cách tìm hiểu các mẹo hữu ích để diễn giải trong IELTS. Bạn cần học cách diễn giải chính xác và tránh các lỗi để có được điểm số tốt trong tất cả các kỹ năng, đặc biệt là viết IELTS. Biết những từ nào để lặp lại và những từ nào để diễn giải là điều cần thiết.

Đoạn video diễn giải: Cách diễn giải và tránh lỗi

Danh từ không đếm được

Nhận một danh sách hơn 100 danh từ không thể đếm được phổ biến với các bài tập thực hành. Đây là một trang thiết yếu để xem trước khi kiểm tra IELTS của bạn. Sai lầm từ vựng phổ biến nhất trong IELTS là với các danh từ không thể đếm được.

Danh sách danh từ không thể đếm được phổ biến

Thành ngữ

Idioms đếm cho điểm số từ vựng của bạn. Chúng là không chính thức và không nên được sử dụng bằng văn bản. Nhưng bạn có thể sử dụng một số trong số chúng trong IELTS nói.

  • Eat Your Greens Idiom: Bài học video

Các từ riêng cho IELTS

Cải thiện vốn từ vựng của bạn bằng cách tìm hiểu ý nghĩa chính xác của các từ và cách sử dụng chúng một cách chính xác. Những bài học này là danh sách từ hoặc bài học tập trung vào cách sử dụng một từ cụ thể một cách chính xác. Đối với các sinh viên nhằm mục đích giảm số lượng lỗi trong văn bản và nói của họ, những bài học này là rất cần thiết.

  • Bất lợi: Bài học thực hành
  • Thiếu / Thiếu: Bài học thực hành
  • Danh sách từ vựng đọc học thuật 1
  • Tên
    • Tên con trai
    • Tên của cô gái
  • Bài học định nghĩa phổ biến / phổ biến & NBSP;

Bài học từ vựng cho IELTS viết

  • Từ vựng đồ thị dòng
  • Bản đồ từ vựng và ngôn ngữ hữu ích: 1
  • Thực hành với các từ liên kết để viết bài luận

Danh sách đầy đủ các từ trong danh sách này:.

sự tình cờ. Chúc may mắn trong việc thực hiện những khám phá bất ngờ và may mắn. ....

edvocab.com

sắc sảo. dữ dội hoặc sắc nét. ....mơ hồ. Bối cảnh với sự không chắc chắn hoặc nghi ngờ. ....

sự xáo trộn. Một âm thanh không rõ ràng, như thì thầm hoặc xào xạc. ....

Onomatopoeia. ....

Callosum. ....

Mèo. ....

Các từ IELTS là gì?synonyms by Justina Rodrigues.

Danh sách từ học thuật (IELTS & TOEFL).

Tiết kiệm

Bài viết từ

100 từ vựng với ý nghĩa và câu pdf cho IELTS, TOEFL và GRE. 1000 từ hàng ngày sử dụng từ vựng tiếng Anh với ý nghĩa và pdf. Danh sách từ vựng hữu ích cho cạnh tranh & NBSP;

Hơn

Justina Coleues

1 người theo dõi

Thêm thông tin

100 từ vựng có nghĩa, câu cho ielts, gre, toefl

Callosum. ....

Mèo. ....

Các từ IELTS là gì?synonyms by Justina Rodrigues.

tổ chức hoặc sắp xếp một cái gì đó

Cấu trúc của hệ thống giáo dục cần phải thay đổi.

thay thế

danh từ, động từ
Thay thế cho ai đó/một cái gì đóĐộng từNếu bạn muốn thành công, không có sự thay thế nào cho công việc khó khăn.
tượng trưng
Thay thế cho ai đó/một cái gì đódanh từNếu bạn muốn thành công, không có sự thay thế nào cho công việc khó khăn.
tượng trưng
chính xáctính từchính xác hoặc chính xác; không có lỗi (đối diện = không chính xác)
Nạn nhân không thể cung cấp một mô tả chính xác về tội phạm.
Hoàn thànhĐộng từđể thực hiện; Để đạt được một tiêu chuẩn nhất định
Kết quả là một công việc khó khăn của mình, cô đã đạt được một số điểm tuyệt vời trong trận chung kết của mình.
có được, thu đượcĐộng từđể thực hiện; Để đạt được một tiêu chuẩn nhất định
Kết quả là một công việc khó khăn của mình, cô đã đạt được một số điểm tuyệt vời trong trận chung kết của mình.
có được, thu đượcĐộng từđể thực hiện; Để đạt được một tiêu chuẩn nhất định
Kết quả là một công việc khó khăn của mình, cô đã đạt được một số điểm tuyệt vời trong trận chung kết của mình.
có được, thu đượcđể có được hoặc đi vào sở hữu một cái gì đó; để tích lũy hoặc thu thậpHơn 20 năm thu thập tem, tôi đã có được hơn 4.000 người trong số họ!
phân tích
để nhìn vào một cái gì đó chặt chẽ; để kiểm tra chi tiếtĐộng từđể thực hiện; Để đạt được một tiêu chuẩn nhất định
Kết quả là một công việc khó khăn của mình, cô đã đạt được một số điểm tuyệt vời trong trận chung kết của mình.
có được, thu đượctính từđể có được hoặc đi vào sở hữu một cái gì đó; để tích lũy hoặc thu thập
Hơn 20 năm thu thập tem, tôi đã có được hơn 4.000 người trong số họ!
phân tíchtính từđể nhìn vào một cái gì đó chặt chẽ; để kiểm tra chi tiết
Sau khi phân tích mẫu DNA, cảnh sát đã có thể xác định kẻ giết người.
diện mạoĐộng từđể thực hiện; Để đạt được một tiêu chuẩn nhất định
Kết quả là một công việc khó khăn của mình, cô đã đạt được một số điểm tuyệt vời trong trận chung kết của mình.
có được, thu đượctính từđể có được hoặc đi vào sở hữu một cái gì đó; để tích lũy hoặc thu thập
Hơn 20 năm thu thập tem, tôi đã có được hơn 4.000 người trong số họ!
phân tíchĐộng từđể thực hiện; Để đạt được một tiêu chuẩn nhất định
Kết quả là một công việc khó khăn của mình, cô đã đạt được một số điểm tuyệt vời trong trận chung kết của mình.
có được, thu đượcĐộng từđể thực hiện; Để đạt được một tiêu chuẩn nhất định
Kết quả là một công việc khó khăn của mình, cô đã đạt được một số điểm tuyệt vời trong trận chung kết của mình.
có được, thu đượcđể có được hoặc đi vào sở hữu một cái gì đó; để tích lũy hoặc thu thậpHơn 20 năm thu thập tem, tôi đã có được hơn 4.000 người trong số họ!
phân tích
để nhìn vào một cái gì đó chặt chẽ; để kiểm tra chi tiếtĐộng từSau khi phân tích mẫu DNA, cảnh sát đã có thể xác định kẻ giết người.
diện mạo
danh từđể có được hoặc đi vào sở hữu một cái gì đó; để tích lũy hoặc thu thậpHơn 20 năm thu thập tem, tôi đã có được hơn 4.000 người trong số họ!
phân tích
để nhìn vào một cái gì đó chặt chẽ; để kiểm tra chi tiếtĐộng từSau khi phân tích mẫu DNA, cảnh sát đã có thể xác định kẻ giết người.
diện mạo
danh từtính từmột phần hoặc một yếu tố của một cái gì đó
Tính linh hoạt chỉ là một khía cạnh của việc trở thành một vận động viên thể dục thành công.
hỗ trợĐộng từđể giúp đỡ hoặc hỗ trợ ai đó (danh từ = hỗ trợ)
Họ đã được hỗ trợ bởi một công ty bên ngoài khi thiết kế chương trình.
có sẵnĐộng từmiễn phí để giúp đỡ; hiện tại hoặc trong kho (liên quan đến hàng tồn kho)
Chúng tôi không có đủ tài nguyên để hoàn thành dự án.
nhận thứcĐộng từcó kiến ​​thức về một cái gì đó; ý thức hoặc nhận thức về một cái gì đó
Tôi đã nhận thức được vấn đề. Cảm ơn bạn đã thông báo cho tôi."
lợi ích (từ)Động từđể nhận được lợi thế hoặc cải thiện
Xã hội đã được hưởng lợi rất nhiều từ những tiến bộ công nghệ.
nhẹtính từnhẹ nhàng hoặc tốt bụng; thuận lợi; thụ động hoặc không hoạt động
Quân đội không thể đủ khả năng để lành tính trong cuộc chiến này.
nhận xét về)Động từđể đưa ra tuyên bố về điều gì đó
“Trước tiên, tôi muốn bình luận về tình hình môi trường hiện tại”
bù đắp cho)Động từđể cho một tương đương hoặc trở lại cho một thứ khác
Nếu chính phủ mong đợi công dân làm điều này, họ phải bồi thường công dân của họ một cách công bằng.
thành phầnĐộng từmột phần hoặc yếu tố của một cái gì đó (xem thêm: khía cạnh)
Để hiểu toàn bộ vấn đề, bạn phải xem xét tất cả các thành phần riêng biệt của nó.
tập trung vào)để có được hoặc đi vào sở hữu một cái gì đó; để tích lũy hoặc thu thậpHơn 20 năm thu thập tem, tôi đã có được hơn 4.000 người trong số họ!
phân tích
để nhìn vào một cái gì đó chặt chẽ; để kiểm tra chi tiếttính từSau khi phân tích mẫu DNA, cảnh sát đã có thể xác định kẻ giết người.
diện mạo
danh từĐộng từmột phần hoặc một yếu tố của một cái gì đó
Tính linh hoạt chỉ là một khía cạnh của việc trở thành một vận động viên thể dục thành công.
hỗ trợĐộng từđể giúp đỡ hoặc hỗ trợ ai đó (danh từ = hỗ trợ)
Họ đã được hỗ trợ bởi một công ty bên ngoài khi thiết kế chương trình.
có sẵnđể có được hoặc đi vào sở hữu một cái gì đó; để tích lũy hoặc thu thậpHơn 20 năm thu thập tem, tôi đã có được hơn 4.000 người trong số họ!
phân tích
để nhìn vào một cái gì đó chặt chẽ; để kiểm tra chi tiếtSau khi phân tích mẫu DNA, cảnh sát đã có thể xác định kẻ giết người.diện mạo
danh từ
một phần hoặc một yếu tố của một cái gì đóĐộng từTính linh hoạt chỉ là một khía cạnh của việc trở thành một vận động viên thể dục thành công.
hỗ trợ
để giúp đỡ hoặc hỗ trợ ai đó (danh từ = hỗ trợ)Động từHọ đã được hỗ trợ bởi một công ty bên ngoài khi thiết kế chương trình.
có sẵn
Linh hoạttính từkhông cứng nhắc; có thể được định hình (đối diện = không linh hoạt)
Các nhà tuyển dụng cần phải linh hoạt theo nhu cầu của nhân viên của họ.
hàm sốdanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhautính từkhông cứng nhắc; có thể được định hình (đối diện = không linh hoạt)
Các nhà tuyển dụng cần phải linh hoạt theo nhu cầu của nhân viên của họ.
hàm sốdanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhautính từgiống nhau hoặc giống nhau về ngoại hình và/hoặc nhân vật
Vấn đề tôi gặp phải với các khu vực ngoại ô là tất cả các ngôi nhà trông giống hệt nhau.
nhận địnhdanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhautính từgiống nhau hoặc giống nhau về ngoại hình và/hoặc nhân vật
Vấn đề tôi gặp phải với các khu vực ngoại ô là tất cả các ngôi nhà trông giống hệt nhau.
nhận địnhdanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từgiống nhau hoặc giống nhau về ngoại hình và/hoặc nhân vật
Vấn đề tôi gặp phải với các khu vực ngoại ô là tất cả các ngôi nhà trông giống hệt nhau.
nhận địnhdanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từgiống nhau hoặc giống nhau về ngoại hình và/hoặc nhân vật
Vấn đề tôi gặp phải với các khu vực ngoại ô là tất cả các ngôi nhà trông giống hệt nhau.
nhận địnhdanh từĐộng từ
để nhận ra hoặc xác minh danh tính của ai đó/thứ gì đó
Ngay cả ngày nay, các nhà khoa học vẫn tiếp tục xác định các loại thực vật và động vật mới.tính từbiểu thị
để hiển thị hoặc đưa ra bằng chứng về một cái gì đó
Nghiên cứu chỉ ra rằng điện thoại di động có thể gây ung thư.tính từdấu hiệu của)
một dấu hiệu hoặc mã thông báo
Huyết áp cao là một dấu hiệu rõ ràng về căng thẳng.diễn dịchmột lời giải thích hoặc nhận thức về một cái gì đó
Các tác phẩm tôn giáo có thể có nhiều cách giải thích.
mụcdanh từmột mảnh hoặc bài viết riêng của một cái gì đó
Các nhà nhân chủng học gần đây đã phát hiện ra 200 vật phẩm vật lý liên quan đến người Inca.
pháp luậtdanh từhành động hoặc quá trình làm luật; các luật đã được thực hiện
Luật pháp y tế hiện tại sẽ khó chấp nhận cho tất cả các đảng chính trị.
địa điểmtính từnơi của một cái gì đó
Thác Nia Niagara là một địa điểm phổ biến cho khách du lịch.
hợp lýdanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhautính từgiống nhau hoặc giống nhau về ngoại hình và/hoặc nhân vật
Vấn đề tôi gặp phải với các khu vực ngoại ô là tất cả các ngôi nhà trông giống hệt nhau.
nhận địnhtính từĐộng từ
để nhận ra hoặc xác minh danh tính của ai đó/thứ gì đó
Ngay cả ngày nay, các nhà khoa học vẫn tiếp tục xác định các loại thực vật và động vật mới.danh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từgiống nhau hoặc giống nhau về ngoại hình và/hoặc nhân vật
Vấn đề tôi gặp phải với các khu vực ngoại ô là tất cả các ngôi nhà trông giống hệt nhau.
nhận địnhdanh từĐộng từ
để nhận ra hoặc xác minh danh tính của ai đó/thứ gì đó
Ngay cả ngày nay, các nhà khoa học vẫn tiếp tục xác định các loại thực vật và động vật mới.danh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từmục đích làm việc của một cái gì đó; có khả năng
Điện thoại di động rất hữu ích vì chúng có thể phục vụ nhiều chức năng hữu ích.
giống hệt nhaudanh từgiống nhau hoặc giống nhau về ngoại hình và/hoặc nhân vật
Vai trò của cha mẹ là cung cấp sự an toàn cho con của mình.
khu vựcdanh từmột phần hoặc phân khu
Đây là công việc của chính phủ để bảo vệ tất cả các lĩnh vực của xã hội.
chắc chắntính từan toàn; được bảo vệ khỏi tác hại (đối diện = không an toàn)
Mọi người đều muốn sống trong một khu phố an toàn.
lựa chọnĐộng từchọn
Chúng tôi đã chọn ứng cử viên tốt nhất cho công việc.
có ý nghĩatính từan toàn; được bảo vệ khỏi tác hại (đối diện = không an toàn)
Mọi người đều muốn sống trong một khu phố an toàn.
lựa chọndanh từmột phần hoặc phân khu
Đây là công việc của chính phủ để bảo vệ tất cả các lĩnh vực của xã hội.
chắc chắndanh từtính từ
an toàn; được bảo vệ khỏi tác hại (đối diện = không an toàn)
Mọi người đều muốn sống trong một khu phố an toàn.danh từlựa chọn
Động từ
chọnChúng tôi đã chọn ứng cử viên tốt nhất cho công việc.có ý nghĩa
quan trọng; của hậu quả (đối diện = không đáng kể)
Người đàn ông hạ cánh trên mặt trăng là một thành tựu đáng kể cho khoa học.Động từchọn
Chúng tôi đã chọn ứng cử viên tốt nhất cho công việc.
có ý nghĩadanh từquan trọng; của hậu quả (đối diện = không đáng kể)
Người đàn ông hạ cánh trên mặt trăng là một thành tựu đáng kể cho khoa học.
nguồndanh từbất cứ nơi nào, người, hoặc những thứ mà một cái gì đó khác đến hoặc bắt nguồn
Chúng tôi có thể dường như định vị nguồn gốc của vấn đề.
trạng tháitính từan toàn; được bảo vệ khỏi tác hại (đối diện = không an toàn)
Mọi người đều muốn sống trong một khu phố an toàn.
lựa chọnĐộng từchọn
Chúng tôi đã chọn ứng cử viên tốt nhất cho công việc.
có ý nghĩadanh từquan trọng; của hậu quả (đối diện = không đáng kể)
Người đàn ông hạ cánh trên mặt trăng là một thành tựu đáng kể cho khoa học.
nguồnĐộng từchọn
Chúng tôi đã chọn ứng cử viên tốt nhất cho công việc.
có ý nghĩatính từquan trọng; của hậu quả (đối diện = không đáng kể)
Người đàn ông hạ cánh trên mặt trăng là một thành tựu đáng kể cho khoa học.
nguồntính từbất cứ nơi nào, người, hoặc những thứ mà một cái gì đó khác đến hoặc bắt nguồn
Chúng tôi có thể dường như định vị nguồn gốc của vấn đề.
trạng tháiĐộng từchọn
Chúng tôi đã chọn ứng cử viên tốt nhất cho công việc.

Làm thế nào tôi có thể làm phong phú từ vựng của mình cho IELTS?

Bốn lời khuyên để cải thiện vốn từ vựng IELTS của bạn..
Đọc tài liệu bằng tiếng Anh.Đọc sách giúp xây dựng từ vựng và với việc sử dụng các từ thích hợp.....
Xem phim tiếng Anh và TV với phụ đề.....
Viết nhật ký hàng ngày và thực hành viết tiếng Anh.....
Nói chuyện với chính mình bằng tiếng Anh.....
Shadowing..

Từ vựng quan trọng cho IELTS là gì?

Đọc và viết danh sách từ vựng.

Một số từ vựng mạnh mẽ là gì?

Danh sách đầy đủ các từ trong danh sách này:..
sự tình cờ.Chúc may mắn trong việc thực hiện những khám phá bất ngờ và may mắn.....
sắc sảo.dữ dội hoặc sắc nét.....
mơ hồ.Bối cảnh với sự không chắc chắn hoặc nghi ngờ.....
sự xáo trộn.Một âm thanh không rõ ràng, như thì thầm hoặc xào xạc.....
Onomatopoeia.....
Callosum.....
Mèo.....
bibliophile..

Các từ IELTS là gì?

Danh sách từ học thuật (IELTS & TOEFL).