Trong nền kinh tế đang phát triển một cách mạnh mẽ hiện nay, thuật ngữ toàn cầu hoá hẳn không còn quá xa lạ. Vậy biểu hiện của toàn cầu hoá kinh tế là gì? Hãy cùng Luật ACC tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Theo nghĩa rộng, toàn cầu hoá là một hiện tượng, một quá trình, một xu thế liên kết trong quan hệ quốc tế làm tăng sự phụ thuộc lẫn nhau về nhiều mặt của đời sống xã hội (từ kinh tế, chính trị, an ninh, văn hoá đến môi trường, v.v…) giữa các quốc gia. Nói một cách khác,“Toàn cầu hoá là quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, ảnh hưởng, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới, làm nổi bật hàng loạt biến đổi có quan hệ lẫn nhau mà từ đó chúng có thể phát sinh một loạt điều kiện mới.”.
Theo nghĩa hẹp, toàn cầu hoá là một khái niệm kinh tế chỉ quá trình hình thành thị trường toàn cầu làm tăng sự tương tác và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế quốc gia. Biểu hiện của toàn cầu hoá có thể dưới dạng khu vực hoá – việc liên kết khu vực và các định chế, các tổ chức khu vực, hay cụ thể, toàn cầu hoá là “quá trình hình thành và phát triển các thị trường toàn cầu và khu vực, làm tăng sự tương tác và tuỳ thuộc lẫn nhau, trước hết về kinh tế, giữa các nước thông qua sự gia tăng các luồng giao lưu hàng hoá và nguồn lực (resources) qua biên giới giữa các quốc gia cùng với sự hình thành các định chế, tổ chức quốc tế nhằm quản lý các hoạt động và giao dịch kinh tế quốc tế.”
2. Biểu hiện của toàn cầu hoá kinh tế
2.1. Thương mại thế giới phát triển mạnh
– Tốc độ gia tăng trao đổi hàng hóa trên thế giới nhanh hơn nhiều so với gia tăng GDP.
– Hình thành tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
2.2. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh
– Từ năm 1990 → 2000 tổng đầu tư nước ngoài tăng từ 1.774 tỷ USD lên 8.895 tỷ USD (tăng hơn 5 lần)
– Trong đó, dịch vụ chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, nhất là tài chính – ngân hàng – bảo hiểm…
2.3. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
– Hình thành mạng lưới liên kết tài chính.
– Các tổ chức tài chính toàn cầu IMF, WB… đóng vai trò to lớn trong nền kinh tế – xã hội thế giới.
2.4. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
– Số lượng ngày càng nhiều.
– Vai trò:
+ Hoạt động trên nhiều quốc gia.
+ Nắm nguồn của cải vật chất lớn.
+ Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
3. Biểu hiện toàn cầu hoá ở Việt Nam
– Sự phát triển nhanh chóng của thương mại quốc tế. Việt Nam ra nhập WTO năm 2006 và sau gần 15 năm Việt Nam đã có những bước tăng trưởng vượt trội, kinh tế chuyển mình mạnh mẽ.
– Khi gia nhập WTO, Việt Nam là một nước có thu nhập thấp, năm 2016 khi tham gia AEC và các FTA mới, Việt Nam đã gia nhập nhóm nước thu nhập trung bình (thấp), là một trong 32 nước có kim ngạch xuất khẩu trên 100 tỷ USD, trong đó có một số mặt hàng đứng hàng đầu thế giới, là nước thu hút FDI ổn định nhất trong ASEAN.
– Tính đến nay, nhiều tập đoàn kinh tế hàng đầu thế giới đã chọn Việt Nam làm “điểm đến”, như: Microsoft, Samsung, LG, Canon, , Toyota, Honda…
– Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia. Việt Nam đã thu hút sự đầu tư của rất nhiều các tập đoàn, công ty xuyên quốc gia như trong ngành công nghiệp khai thác dầu khí sẽ có Shell (Anh – Hà Lan), Mobil Oil (Mỹ), Total (Pháp),…; trong lĩnh vực bưu chính có Nokia (Phần Lan), Samsung (Hàn Quốc),…;
– Ngoài ra còn các lĩnh vực điện tử, may mặc, công nghệ ô tô,… đem lại nhiều công việc cho người lao động.
– Việt Nam đầu tư ra nước ngoài tăng mạnh. Trong những năm vừa qua, Việt Nam đã liên tục rót vốn đầu tư ra nước ngoài với hơn 30 quốc gia và hàng tỷ USD.
– Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. Các ngân hàng trong nước kết nối với nhau và kết nối với ngân hàng nước ngoài thông qua mạng viễn thông điện tử. Bên cạnh các ngân hàng trong nước, Việt Nam cũng có rất nhiều những ngân hàng nước ngoài được hoạt động tại Việt Nam như: HSBC; ANZ Việt Nam (ANZ Bank); Standard Chartered; Shinhan Vietnam; Citibank Vietnam,…
Trên đây là toàn bộ nội dung giải đáp của Luật ACC về Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là gì? Trong quá trình tìm hiểu, nếu quý bạn đọc còn có thắc mắc, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua website hoặc Hotline để được hỗ trợ giải đáp.
**update 21/09/2022
Quà nạp trong ngày (tính tổng tích lũy tệ nạp trong 1 ngày, reset sau 22:59 giờ VN, đạt mốc cao sẽ nhận kèm cả quà mốc thấp)
+ 98 tệ/ngày: Thăng tinh bổ cấp khoán x10, Thể lực x100, Nước Exp vừa x50, Death Gatling toái phiến x3
+ 100 tệ/ngày: Huy hiệu tâm linh cao x5, Rương từ trường trung cấp tùy chọn x50, Rương tiềm năng tùy chọn x20, Genji toái phiến x30
+ 198 tệ/ngày: Vấn chương bổ cấp khoán x10, Rương từ trường trung cấp tùy chọn x20, Phối kiện bổ cấp khoán x10, Thẻ tăng sao x3, Death Gatling toái phiến x6
+ 200 tệ/ngày: Rương ấn ký cấp 3 tùy chọn x5, Rương tinh anh ngẫu nhiên x10, Hoạt lực x180, Rương chọn SSR vạn năng x10, Genji toái phiến x60
+ 498 tệ/ngày: Vấn chương bổ cấp khoán x20, Thể lực x260, Nghiên cứu tâm đắc x30, Rương hạt nhân tùy chọn x20, Death Gatling toái phiến x12
+ 500 tệ/ngày: Rương ấn ký cấp 4 x5, Thẻ tăng sao x20, Vé anh hùng cao cấp x5, Vé quái nhân cao cấp x5, King toái phiến x6
+ 998 tệ/ngày: Thăng tinh bổ cấp khoán x50, Rương trác việt phối kiện chi hồn x5, Trọng trí tỏa x20, Rương tùy chọn lõi trác việt x5, Death Gatling toái phiến x25
+ 1.000 tệ/ngày: Rương thiên phú anh hùng trung cấp x600, Rương thiên phú quái nhân trung cấp x600, Thẻ tăng sao x50, Rương nghiên cứu trác việt hạch tâm x5, Đặc cấp chuyên chúc kinh nghiệm quyển x300, King toái phiến x16
+ 1.998 tệ/ngày: Vấn chương bổ cấp khoán x100, Trọng trí tỏa x30, Thẻ tăng sao x30, Đặc cấp chuyên chúc kinh nghiệm quyển x500, Death Gatling toái phiến x50
+ 2.000 tệ/ngày: Huy hiệu tâm linh cao x50, Rương thiên phú cao cấp x300, Thẻ trải nghiệm huy hiệp đặc cấp x500, Huy hiệu rồng x2, Kết tinh công nghệ x3, S-huy chương II x2, King toái phiến x32
+ 4.998 tệ/ngày: Thăng tinh bổ cấp khoán x200, Vấn chương bổ cấp khoán x200, Trọng trí tỏa x50, Rương hạt nhân tùy chọn x180, Đặc cấp chuyên chúc kinh nghiệm quyển x800, Death Gatling toái phiến x100
+ 5.000 tệ/ngày: Trọng trí tỏa x30, Huy hiệu rồng x3, Thẻ trải nghiệm huy hiệp đặc cấp x800, Kết tinh công nghệ x5, S-huy chương II x3, King toái phiến x100
Lưu ý: danh sách quà tặng có thể thay đổi theo từng thời điểm, nhưng giá trị là tương đương
-----
Quà nạp trọn đời (tính tổng tích lũy nạp tệ của nhân vật/server, chỉ nhận 1 lần khi đạt mốc trọn đời)
+ 100 tệ: Vé đỏ x20, Văn chương bổ cấp quyến x20, Thẻ tăng sao x20
+ 200 tệ: Trận doanh cải tạo x100, Hoàn nguyên tạp x6, Rương tùy chọn cao cấp huy chương x100, Thẻ tăng sao x50
+ 500 tệ: Huy hiệu tâm linh cao x10, Rương hạt nhân tùy chọn x40, Nghiên cứu tâm đắc x600, Rương nghiên cứu chi hồn x3
+ 1.000 tệ: Kết tinh công nghệ x3, Rương tùy chọn lõi trác việt x2, Rương trác việt phối kiện chi hồn x2, Rương nghiên cứu trác việt hạch tâm x5
+ 2.000 tệ: Trọng trí tỏa x30, Vấn chương giác tỉnh thạch x1, Kết tinh công nghệ x3, Rương nghiên cứu chi hồn x5, Vé anh hùng cao cấp x30
+ 5.000 tệ: Rương tùy chọn lõi trác việt x10, Rương trác việt phối kiện chi hồn x10, Trọng trí tỏa x30, Vấn chương giác tỉnh thạch x3, Kết tinh công nghệ x5
+ 8.000 tệ: Trọng trí tỏa x50, Rương chọn SSR vạn năng x240, Vấn chương giác tỉnh thạch x2, Thẻ tăng sao x100, Đặc cấp chuyên chúc kinh nghiệm quyển x1000
+ 10.000 tệ: Vấn chương bổ cấp khoán x600, Thăng tinh bổ cấp khoán x600, Vấn chương giác tỉnh thạch x10, Phối kiện bổ cấp khoán x300, Thẻ tăng sao x200
+ 20.000 tệ: Dola x28.000, Ấn ký cấp 7 nhậm tuyển rương x18, Vấn chương bổ cấp khoán x300, Thăng tinh bổ cấp khoán x300
+ 30.000 tệ: Dola x35.000, Ấn ký cấp 7 nhậm tuyển rương x18, Vấn chương bổ cấp khoán x500, Thăng tinh bổ cấp khoán x500
+ 40.000 tệ: Dola x50.000, Ấn ký cấp 7 nhậm tuyển rương x18, Vấn chương bổ cấp khoán x600, Thăng tinh bổ cấp khoán x600
+ 50.000 tệ: Dola x60.000, Ấn ký cấp 7 nhậm tuyển rương x28, Vấn chương bổ cấp khoán x1.000, Thăng tinh bổ cấp khoán x1.000
+ 60.000 tệ: Vấn chương bổ cấp khoán x1000, Phối kiện bổ cấp khoán x1000, Kim cương x500K, Trọng trí tỏa x100
+ 70.000 tệ: Vấn chương bổ cấp khoán x800, Phối kiện bổ cấp khoán x800, Kim cương x500K, Trọng trí tỏa x120
+ 80.000 tệ: Vấn chương bổ cấp khoán x1000, Phối kiện bổ cấp khoán x1000, Kim cương x500K, Trọng trí tỏa x120
+ 90.000 tệ: Vấn chương bổ cấp khoán x1200, Phối kiện bổ cấp khoán x1200, Kim cương x500K, Trọng trí tỏa x140
+ 100.000 tệ: Vấn chương bổ cấp khoán x120, Thăng tinh bổ cấp khoán x140, Kim cương x500K, Trọng trí tỏa x140
Đây là một số tên phổ biến nhất trong ngôn ngữ Shona bản địa của Zimbabwe, được nói bởi hơn 80% dân số. Tôi đã viết những cái tên này từ đầu vì tôi biết bạn bè và những người có tên như vậy. Tôi có thể nói và viết phiên bản Karanga Shona thông thường khá tốt, mặc dù Deep Shona có thể là một thách thức. Shona có năm phương ngữ (Karanga, Zezuru, Manyika, Ndau và Kore Kore). >> & nbsp; cuộn xuống danh sách tên
>> Scroll Down To The List of Names
Học Shona
Shona là một trong những ngôn ngữ châu Phi dễ học nhất để học và phát âm nếu bạn là người mới bắt đầu. Làm thế nào nhanh chóng bạn học một ngôn ngữ mới phụ thuộc vào các yếu tố khác nhau, nhưng quan trọng nhất là sự dễ phát âm, số lượng từ cần thiết cho mỗi mô tả, mối quan hệ và sự tương đồng của ngôn ngữ với các ngôn ngữ mà bạn có thể nói trôi chảy. Tất nhiên, bạn cũng cần các công cụ cống hiến và hiệu quả để giúp bạn học nhanh hơn. Một cách khác để học một ngôn ngữ mới một cách nhanh chóng là sự tương tác xã hội liên văn hóa với những người thuộc các ngôn ngữ khác nhau, những người cũng chia sẻ một ngôn ngữ chung như tiếng Anh để giúp giải thích.
Phát âm
Nếu bạn có thể phát âm các từ tiếng Tây Ban Nha, tiếng Nhật và tiếng Ý, thì bạn sẽ thấy dễ dàng phát âm các từ shona vì các ngôn ngữ có cách phát âm nguyên âm tương tự. Tiếng Tây Ban Nha là một trong những ngôn ngữ dễ học nhất trên thế giới. Vì vậy, đừng ngạc nhiên khi bạn tìm thấy một người đàn ông Shona điển hình phát âm tiếng Anh với giọng bản địa tương tự như người Nhật :) Tất nhiên, có rất nhiều người đàn ông và phụ nữ Shona nói tiếng Anh với giọng được đánh bóng, ví dụ, Robert Mugabe nổi tiếng , cựu chủ tịch của Zimbabwe.
Số lượng từ trên mỗi mô tả
Một ngôn ngữ có nhiều từ trên mỗi mô tả là khó học và phát âm vì bạn phải tìm ra cách phát âm nhiều từ liên tiếp. Shona là một ngôn ngữ có ít từ hơn cho mỗi mô tả, do đó, việc học dễ dàng hơn nhiều, ví dụ, nhìn vào các từ sau:
Ndichamboenda - Một từ duy nhất có nghĩa là tôi đang đi "
Ndichambodya - một từ duy nhất có nghĩa là tôi đang ăn "
Mamukasei - Một từ duy nhất có nghĩa là buổi sáng tốt lành & nbsp; & nbsp; Bạn bắt đầu với Mawhen, bạn đang chào một người lớn tuổi, cao cấp hoặc người già để thể hiện sự tôn trọng.Mawhen you are greeting an elder, senior or older person to show respect.
Wamukasei - Một từ duy nhất có nghĩa là Chào buổi sáng, bạn bắt đầu với Wawhen, bạn đang chào một người trẻ, bạn bè, anh chị em hoặc ai đó ở cấp độ của bạn.Wawhen you are greeting a young person, friend, sibling or someone at your level.
Masvera sei? - Ngày của bạn thế nào? Một lần nữa MA được sử dụng để thể hiện sự tôn trọng với một người cao tuổi hoặc cao cấp.Ma is used to show respect to an elder or senior.
Wasvera sei? & Nbsp;-& nbsp; Ngày của bạn thế nào?Wa is used when greeting a younger person, friend, sibling or someone at your level.
Wakanaka & nbsp; -một từ duy nhất có nghĩa là & nbsp; bạn đẹp akanaka -& nbsp; một từ duy nhất có nghĩa là & nbs Zvinonaka - Một từ duy nhất có nghĩa là nó ngọt ngào
Akanaka - a single word meaning She is beautiful
Ndinofara - a single word meaning I am happy
Zvakanaka - a single word meaning It is good or It's fine
Zvinonaka - a single word
meaning It's sweet
Ndinenzara - Tôi đói
Âm thanh thú vị
Shona có một số âm thanh thú vị có thể khó phát âm cho một người không lớn lên trong môi trường xã hội. Chúng bao gồm âm thanh huýt sáo, âm thanh vỗ tay sâu, nhấp chuột và tiếng vang lên giữa những âm thanh khác.
Âm thanh huýt sáo
Ngôn ngữ Shona có khoảng chín âm thanh ít nhiều huýt sáo vì thiếu một thuật ngữ tốt hơn. Dưới đây là một số từ có âm thanh huýt sáo:
Zvishavane - (Tên của một thị trấn nhỏ ở Zimbabwe) - ZVI là âm thanh huýt sáoZvi is the whistled sound
Zvanyanya - (nó quá nhiều) - ZVA là âm thanh huýt sáoZva is the whistled sound
Nzeve - (một tai) - nze là âm thanh huýt sáoNze is the whistled sound
Tsvaga Mari Yangu - (Tìm tiền của tôi) - TSVA là âm thanh huýt sáoTsva is the whistled sound
Wadzva - (bạn thất bại, bạn đã học được một bài học) - DZVA là âm thanh huýt sáoDzva is the whistled sound
Dzidzai - (Tìm hiểu, được giáo dục) - DZI là âm thanh huýt sáoDzi is the whistled sound
Masvingo - (Tên của một thị trấn ở Zimbabwe) - SVI là âm thanh huýt sáoSvi is the whistled sound
Âm thanh nhấp sâu
Đây giống như những âm thanh nhấp chuột yêu cầu chuyển động của đầu tounge về phía mái miệng. Bắt đầu với D theo sau là một nguyên âm:
Davira - (trả lời) - DA là âm thanh nhấp chuộtDa is the clickish sound
Unodada - (bạn kiêu ngạo) - DA là âm thanh nhấp chuộtDa is the clickish sound
Doro - (Bia) - Do là âm thanh nhấp chuộtDo is the clickish sound
Dambudziko - (vấn đề) - da là âm thanh nhấp chuột dovi - (bơ đậu phộng) - & nbsp; do & nbsp; là âm thanh nhấp chuộtDa is the clickish sound
Dovi – (peanut butter) – Do is the clickish sound
Âm thanh vỗ tay sâu
Các âm thanh gần giống như tiếng vỗ tay Shona truyền thống. Bắt đầu với B theo sau là một nguyên âm:
Baba - (bố, cha, người đàn ông gia đình) - BA là người vỗ tay sâu sắcBa is the deep clap
Buda - (đi ra ngoài) - Bu & nbsp; là người vỗ tay và da & nbsp; là Budiriro Click Deep Clap Bika - (Cook) - Bi & NBSP; là tiếng vỗ tay sâuBu is the clap and Da is the click
Budiriro - (name of a township in Harare) - Bu is the clap and Di is the click
Badza - (hoe) - Ba is a deep clap
Bika - (cook) - Bi is the deep clap
Âm thanh cắn môi dưới bạn phải nắm lấy môi dưới khi phát âm những âm thanh này.
You have to grasp your lower lip when pronouncing these sounds.
Zvinovava - (Nếm thử vị đắng) - VA là & nbsp;Va is the lip sound
Vaviri - (hai trong số họ - đề cập đến mọi người) - VA và VI là âm thanh môiVa and Vi are lip sounds
VANA - (Trẻ em) - VA là âm thanh môi Vauya - (anh ấy hoặc cô ấy đã đến) - VA là âm thanh môi. Bạn bắt đầu với VA khi bạn đề cập đến một người lớn tuổi, cao cấp, người già hoặc người danh dự, ví dụ: Một tù trưởng hoặc ai đó chiếm một vị trí cao trong xã hội. Nếu bạn đang đề cập đến một người bình thường, bạn bè, người trẻ hơn hoặc anh chị em, bạn chỉ đơn giản nói Auya. Ndinoziva - (tôi biết) - VA là âm thanh môiVa is the lip sound
Vauya - (He or She has come) - Va is the lip sound. You start with Va when you are referring to an elder,
senior, older person or honourable person e.g. a Chief or someone occupying a high position in society.If you are referring to an ordinary person, friend, younger person or sibling, you simply say Auya.
Ndinoziva - (I know) - Va is the lip sound
Âm thanh gần giống với snap của cành cây, cành cây hoặc gỗ khô. Họ bắt đầu với ty, sau đó là một nguyên âm: unotyei - (Bạn sợ gì?) - Tye là âm thanh snap kutyoka - (phá vỡ như một cành cây hoặc plank) - Tyo là âm thanh snap unoda kutyiwa - (bạn muốn được sợ hãi) - TYI là âm thanh snap
Unotyei - (what are you afraid of?) - Tye
is the snap sound
Kutyoka - (break like a twig or plank) - Tyo is the snap sound
Unoda Kutyiwa - (you want to be feared) - Tyi is the snap sound
Kết hợp
Dovi - (bơ đậu phộng) - làm và vi là những âm thanh sâuDo and Vi are deep sounds
Đối với các leses mà wh wat để học sten, tôi thích video follody lesonson trên youtube:
XX
XX
>> & nbsp; quay lại đầu
Danh sách Nam & Famale English Namers và ý nghĩa của chúng theo thứ tự ngẫu nhiên:
Ghi chú *** Bản dịch tiếng Anh trong ngoặc.shona Tên cho sinh đôi bé (bé gái và bé trai) được liệt kê ở đây >> [Nhấp vào]
Shona names for baby twins (girls and boys) are listed here >> [click]
Tinashe (Chúa với chúng tôi) Tên nam
Anesu (anh ấy ở cùng chúng tôi - đề cập đến Chúa) nam Nameanashe (với Chúa / Cô ấy ở cùng Chúa / Chúa ở cùng với cô ấy) Tên nữ
Anashe (With God /She is with God / God is with her) female name
Nyasha (Grace) Nam
Tawanda (chúng tôi là nhiều) maletawona/taona (chúng tôi đã thấy) nam+nữ
Tawona/Taona (We have seen) male+female
Tariro (hy vọng / mong chờ tương lai) nam
Tamuka (chúng tôi thức/chúng tôi đã tăng) nam
Tunderai (nhớ / hồi tưởng) nam
Taurai (nói chuyện) nam
Tanaka (chúng tôi tốt, tốt, dễ chịu) nam+nữ
Tashinga (chúng tôi dũng cảm) nam
Tongai (quy tắc) nam
Tatonga (chúng tôi cai trị) nam
Takunda (chúng tôi đã chinh phục) nam
Tauya (chúng tôi đã đến) nam
Farai (là hạnh phúc) nam
HO việc (chúng tôi hạnh phúc) nam
Kudakwashe (ý chí của Chúa) nam
Kudzai (Tôn trọng) Nữ
Kudzanai (tôn trọng lẫn nhau) nữ
Rukudzo (Tôn trọng) Nữ
Tinotenda (chúng tôi rất biết ơn) nam
Tendai & nbsp; (Cảm ơn bạn) Nam
Chipo (quà tặng) Tên nữ
Gamuchirai (chấp nhận một món quà bằng tay của bạn) nữ
Yeukai (chúng tôi nhớ) tên nữ
Vimbai (tuân thủ) Tên nữ
Vimbainashe (tuân theo Chúa) Tên nữ
Nấm (Nghĩ) Tên nữ
Fungisai (suy nghĩ tốt) nữ
Tên nam Garai (ở)
Garikai (có một cuộc sống tốt) nam
Mufaro (hạnh phúc) nam
Farisai (rất hạnh phúc) nữ
Tsvakai (tìm kiếm) Tên nữ
Tsitsi (Mercy) Tên nữ
Rudo (tình yêu) nữ
Takura (chúng tôi lớn lên) nam
Wonai (xem) nữ+nam
Zivanai (làm quen với nhau) Tên nam
Zivai (biết) nam
Shamiso (một kỳ quan tuyệt vời / tuyệt vời) tên phụ nữ
Zvikomborero (phước lành) Nữ
Shingirai (Be Brave) nam
Shingai (được dũng cảm) nam
Simbarashe (Thần Sức mạnh) Nam
Simba (sức mạnh) nam
Rindai (theo dõi, chăm sóc) nữ
Rufaro (niềm vui) Nam+Nữ
.................................................. .............
Anokosha (cô ấy là quý giá) nữ
Aneni (cô ấy ở với tôi) nữ
Anodiwa (yêu dấu) nữ
Anotida (cô ấy yêu chúng tôi) nữ
Anoona (cô ấy thấy) nữ
Dơi (trợ giúp) nữ
Revesai (chúng tôi có nghĩa là nó) nữ
Chenai (là tinh khiết/sạch/thông minh)
Chenesai (làm tinh khiết/sạch) nữ
Chengetai (giữ) nữ
Chiedza (Ánh sáng/Bình minh) Nữ
Chido (người thân yêu) nữ
Chiratidzo (Tầm nhìn) Nữ
Chishamiso (Miracle/Wonder) Nữ
Chipiwo (Quà tặng) Nữ
Chiwoniso (Tầm nhìn) Nữ
Dadisai (tự hào) nữ
Dadirai (Show Off) Nữ
Danai (gọi) Nữ
Edzai (thử) nữ+nam
Fadzai (làm cho hạnh phúc) nữ
Farirai (thích, quan tâm đến) nữ
FUDZAYI (Chì) Nữ
Haruperi (nó không kết thúc) nữ
Hazvinei (nó không quan trọng) nữ
Itai (do) nam + nữ
Idai (như/muốn) nữ
Ipaishe (Cho Chúa) Nữ
Kunashe (Chúa ở đó) Nữ
Kundai (vượt qua) Nữ
Kundiso (Chiến thắng) Nữ
Maidei (những gì bạn muốn) Nữ
Maitaishe (cảm ơn Chúa) Nữ
Makanaka (tốt) nữ
Mandida (bạn yêu tôi) nữ
Manyika () nam+nữ
Matida (bạn đã yêu chúng tôi) nữ
Matipa (bạn đã cho chúng tôi) nữ
Mawanda (bạn là nhiều) nữ
Mazvita (cảm ơn) nam
Manyafara (bạn sẽ hạnh phúc) nữ+nam
Manyaneta (bạn sẽ mệt mỏi) nữ+nam
Mudiwa (người thân yêu) nữ
Mukai (phát sinh) nữ
Mukudzei (khen ngợi Chúa) Nữ
Munashe (Chúa với chúng tôi) Nữ+Nam
Mutsa (Mercy) Nữ
Mutsawashe (Thần Lòng thương xót) Nữ
Nakai (là tốt/tốt) nữ
Netsai (rắc rối) Nữ
Natsai (làm cho thánh/tốt) nữ
NHAMO (Vấn đề, Thử nghiệm) Nam + Nữ
Ndafadzwa (tôi hạnh phúc) nữ
Ndanatsei (tôi có tốt không?/ Tôi đã làm gì tốt?) Nữ
Ngonidzashe (Thần Lòng thương xót) Nam+Nữ
Nyengeterai (thuyết phục) Nữ
.................................................. Hốt tức
Nyaradzai (Bảng điều khiển) Nữ
Nyarai (Tôn trọng) Nữ
Nyararai (là yên tĩnh) nữ
Nyaradzai (Bảng điều khiển) Nữ
Nyarai (Tôn trọng) Nữ
Nyararai (là yên tĩnh) nữ
Nyaradzo (an ủi) nữ
Nyika (Quốc gia/Quốc gia) nam
Nyemwererai (nụ cười) Nữ
Onai (xem) nam + nữ
PAINAMOYO (trái tim muốn điều gì/trái tim ở đâu) nữ
Spell (cô ấy lên) fomale
Pinch (Powe / Promise) nam
Hiển thị (Hiển thị cùng một) Famale
Fomale thực tế (hướng dẫn / quỷ)
Đặc quyền (BSSED) Famale
Kỳ nghỉ (một cuộc gọi) famale
Nhận (một cuộc gọi, gọi) famale
Tình yêu (Tình yêu của Chúa) Famale
Sông (sáng chói / ánh sáng) Fomale
Tôn trọng (tôn trọng, danh dự) Famale
Khen ngợi (Worksip) Famale
Câu chuyện (Câu chuyện, Fable, Fairytale, Legend) Nữ + Nam
Hòa bình (Hòa bình) Famale
Sự cứu rỗi (sự cứu rỗi) Famale
Đúng (thánh / phải của cô ấy) Famale
Niềm tin (Lễ Tạ ơn) Famale
Màu (hoa của Chúa) fomale
Sự tự tin (công bằng) Fomale
Liên kết (Togotherss) Fomale
Chọn (Choose) Fomale
Sewa (cười) Fomale
Shora (đổ lỗi) Famale
Thức dậy (đứng lên) fomale
Ticksa (chúng tôi đã yêu) fomale
Thân yêu (của được yêu) nữ
Tadiato (God loveos us) famale + nam
Đề xuất (là hạnh phúc) fomale
Chúng tôi đã thử (của trid) nam + fomale
Strang (Trouple Givor) Fomale
Chúng tôi đang chờ đợi (của ara phù hợp) fomale
Tavenly (cô ấy được trao cho chúng tôi) Famale
Turn (làm tốt) fomale
Cleanssed (có tinh khiết) Famale
Chúng tôi đã được an ủi (đã an toàn) famale
Sau khi chúng ta có (không bị đũa)
Chúng tôi đã được tạo ra (những gì được tạo ra cho) nam
Đã cho (đã cho) famale + nam
Tapaiiwer (được Chúa ban cho) Famale
Nhấn (đã cho) Famale
Nhìn (nhìn vào) famale + nam
Chúng tôi đã tìm thấy (đã tìm thấy) nữ + nam
Chúng ta sẽ thấy (sẽ thấy) famale + nam
Cure chúng tôi (Hoa Kỳ thuần khiết) Famale
Chúng ta có (của một người với) fomale + nam
Chúng ta có (với Chúa) Famale + Nam
Chúng tôi có sự tự tin (của Hawith) Famale
Chúng tôi tin (hơn u) fomale
Đặc quyền (phước lành) Famale
Phúc (là may mắn) nữ + nam
Hãy cho chúng tôi (Priuse Heim - God) Fomale
Chúng tôi tin (cảm ơn bạn) fomale + nam
Chúng ta biết Chúa (của Knoh God) Famale + Nam
Đàn ông phải làm gì?)
Towers (Nam sẽ làm gì?)
Tumi (gửi) nam
Chúng ta cần (của một người muốn) nam
Thử thách (sự kiên trì) Nam + Fomale
Cuộc sống (cuộc sống) nam
Giải trí (Chăm sóc / LEASURE / ĐIỀU KHIỂN / Sở thích) Famale
Giải trí (thứ gì đó mà bạn thư giãn) fomale
Famale nhẹ hơn (tỏa sáng, chiếu sáng)
Đảm bảo (lời hứa) Fomale
Voise (trân trọng) Famale
Cộng sự (được United, Live Toges in Harmony) Famale)
Bạn yêu (một tình yêu) fomale
Điều hành (Togotherss) Famale
Của Rai (Emlate / Thích ứng) Fomale
Tỉnh táo (đây là shaftzul, đây là một sự ô nhục) fomale
Thử nghiệm (cố gắng, cám dỗ) fomale
Phước lành (Phước lành) Famale
Chúa nói Chúa muốn) Famale + Nam .......................................... ............................... ................... .................................................. .................................................. ....................... lòng tốt của Chúa hay Chúa là tốt bụng) Famale
......................................................
Mutsawashe (Kindness of God or The Lord is Kind) Female
Sẵn sàng (Samething You Love) Famale
Lòng trắc ẩn (Merccy, Feel Chia thương cho) Fomale
Hạnh phúc (niềm vui) Famale
Nụ cười (hạnh phúc của anh ấy) famale
Sông (ánh sáng) fomale
Chúa ban (Chúa ban cho) Fomale
Với một tài nguyên (sự cố GOR) fomale
Tự tin (bảo vệ) fomale
Hạnh phúc (Hạnh phúc) Famale
Hạnh phúc (chúng tôi hạnh phúc) fomale + nam
Hiển thị (Hiển thị) Nữ
Câu chuyện (Câu chuyện dân gian hoặc bờ biển) Fomale
Lòng tốt (lòng tốt) Famale
Đặc quyền (BSSED) Famale
Famale trắng (sạch / thông minh)
Dadirai (là kiêu ngạo) Fomale
Voise () nữ
Ở đâu (cần, những gì bị lãng phí bởi người chết hoặc mong muốn) Famale
Hate () Nghiên cứu Famale (Học, được trao quyền) Nam ...................................... ........................................... ....... ....................................... Tăng (tăng) nam
Dzidzai (Learn, Get Educated) Male
.......................................................
Tawedzerwa (Increased) Male
Tagged (tăng) nam
Chì (chì) nam
Famale vĩnh cửu (tử thần) famale (ngắn và mame đơn giản là không thuộc về
Cuộc sống (cuộc sống) nam
Chúng tôi tin (của Arakhful) nam
Trong Chúa (bạn có một vị thần) nam
Chúng tôi đã được ban phước (là những người đàn ông) nam
Tại Chúa (những gì Chúa muốn) Famale
Đề xuất (hài lòng) Unisex
Phước lành () nữ
Rudara (Hoa của Chúa) Fomale (ngắn và Mame chỉ đơn giản là chà xát)
Màu sắc (hoa của Chúa) fomale (ngắn và mame chỉ đơn giản là pove)
Phần giới thiệu () nữ
Phúc cho nam giới (được tôn nghiêm)
Đặc quyền (Sannification) Famale
Làm một thủ thuật () nữ
Tiêu đề () nam
Ts acad () nam
Phước lành (Phước lành) Famale
Người an ủi (người mà người an ủi) nam
Những gì bạn chiến đấu (những gì bạn đang lo lắng cho) nam
Strang (Trouple Givor) Fomale
Vinh quang (của sự ảm đạm) fomale
Chào (chooose) fomale
Chúng tôi đã được an ủi (của được an toàn) famale
Taven (được làm đúng) Famale
Chúng tôi được làm sạch (làm đúng) famale
Những món quà của Chúa (Quà tặng của Chúa) Famale
Chúng tôi yêu Ngài (yêu Chúa) Unisex (ngắn và Mame đơn giản và yêu thương và chúng tôi)
Fellowship () Nữ
Retename (Gorial Rest) đơn vị
Hãy cẩn thận (chăm sóc, thông minh) nam
Mermices (lòng thương xót của người yêu) nam (ngắn và mame chỉ đơn giản là lòng thương xót)
Sức mạnh (sức mạnh) nam
Một con rồng (rắc rối) đơn vị
Sự công bình (tốt, chính nghĩa) nữ
Hướng tới cô ấy (Priuse Heim - đề cập đến Chúa) - Unisex
Phước lành (Phước lành) Unisex
Hãy nhớ (nhớ lại) Fomale
Bất kỳ fomale nào khác (Gipt)
Sự tức giận (tôn trọng) Fomale Tôn trọng (Tôn trọng, Danh dự) Fomale
Rukudzo (Respect, Honour) Female
Nhân phẩm (lòng thương xót của Chúa) đơn vị (ngắn và Mame chỉ đơn giản là tốt bụng)
Rủi ro (bi kịch) nam ............................................. .................... ................
.............................................................
Tarusikirwa (tạo ra cho) nam (tên ngắn là Taru)
Taruwona (chúng tôi đã thấy nó) nam
Harutizvirufu - (bạn không thể chạy trốn khỏi cái chết) unisex (tên ngắn là harutizvi hoặc haru)
Nyamunda () nam
Tawona (chúng ta đã thấy) unisex
Tashaya (chúng tôi chưa tìm thấy, chúng tôi đã nhận được) unisex
Nyika (quốc gia, quốc gia) nam
Tichaona (chúng ta sẽ thấy) nam
Tongoona (chúng ta sẽ thấy) nam
Shumirai () Unisex
Shuvai () nữ
Hamandishe (Chúa là người thân của chúng ta) nam
Chemedzai (làm cho họ khóc) nữ
Chichemedzo () nữ
Dzikamai (cư xử) nam
Nyangirai (góc - động từ) Unisex
Tinaye (chúng tôi có anh ấy - đề cập đến Chúa) nam ........................................... .........................
................................................................
Ruveneko (ánh sáng, ánh sáng lên bóng tối) nữ
Venekerai (cho ánh sáng) nữ
…………………………………… ........
Ndinashe (Chúa ở cùng tôi) Nữ
Tawonei (Chúng ta đã thấy gì) Nữ
Tavaka (chúng tôi đã xây dựng) nam
Haruna (không có) nữ
Tichada (chúng tôi muốn) unisex
Tamira (chúng tôi đứng dậy) nữ
Mirirai (chờ đợi) nữ
Togara (chúng tôi sống/ ổn định) nam
Tasiya (chúng tôi trái) nữ
Tasara (trái) nam+Nữ
Gwisai (chiến đấu/gây ra một cuộc chiến) nam
Chenjerai (cẩn thận/cảnh giác) nam
Ndapiwa (đã cho) nam+nữ
Mutsai (Awaken/Awake) Nữ
Tsano (bạn/anh trai) nam
Ticharwa (chúng tôi sẽ chiến đấu) nam
Tinazvo (chúng tôi có nó) nam
Tinei (chúng ta có gì) nam
Ruwa (hoa) nữ
Kumbirai (yêu cầu) nam
Taneta (mệt mỏi) nam+nữ
.................................................. ...........
Tarisai (xem) nam+nữ
Rutendo (lòng biết ơn) nữ
Shupikayi (Suffer) Nữ
Namatayi (Cầu nguyện) Nữ
Rangano () nam+nữ
Bạn đang tìm kiếm tên em bé của Shona? Truy cập trang này >> [Nhấp vào][click]
Tìm hiểu một số cụm từ shona cơ bản được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.[click]
Có hàng trăm tên Shona khác. Nếu bạn biết bất kỳ tên Shona nào đã bị bỏ qua trong danh sách, vui lòng thêm nó vào phần bình luận bên dưới:Comments Section below:
Bạn có thể muốn đọc về tên Ndebele của Zimbabwe
Tải xuống các bài học âm thanh Shona miễn phí từ Dự án Lingua Live