Rút ra bài học kinh nghiệm tiếng anh là gì năm 2024

Phase D: Draw lessons for policy; final stakeholder meeting.

Ông ta rút ra bài học từ những sai lầm của mình và không lặp lại chúng.

Chúng tôi sẽ ghi nhận nghiêm túc và rút ra bài học từ những vụ việc này.

I want her to retain her own lessons.

Ông Assad cho rằng Mỹ nên rút ra bài học từ Iraq và rút quân khỏi Syria.

Và hôm nay,chúng ta có nghĩa vụ phân tích và rút ra bài học từ chiến tranh Afghanistan và đối diện sự thật.

And today we are duty-bound to analyse and draw lessons from the Afghan war and face the truth.

Ông Assad cho rằng Mỹ nên rút ra bài học từ Iraq và rút quân khỏi Syria.

He also warned that the U.S. should learn the lesson of Iraq and remove its troops from Syria.

Rút ra bài học từ những tội lỗi mà bạn đang cố gắng sửa chữa để tránh thực hiện những sai lầm tương tự trong các vấn đề khác.

Take lessons from the sins you are trying to correct, to help avoid making similar mistakes in other areas.

Chúng ta có thể rút ra bài học kinh nghiệm từ SARS, dịch bệnh đầu tiên của thế kỷ 21.

We can draw lessons from the SARS experience, the first epidemic of the 21st century.

Kết quả: 111, Thời gian: 0.0255

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

bài học kinh nghiệm Tiếng Anh là gì

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Always listen to the instructions of the Judge. Bài học kinh nghiệm: Luôn nghe hiệu lệnh của trọng tài.
  • Learn from past experience and change it up. Rút ra bài học kinh nghiệm từ quá khứ và thay đổi nó
  • It is one of the tasks in which the students Đó là một trong những bài học kinh nghiệm mà các học
  • I think this was a lesson for the coming years. Phải coi đây là bài học kinh nghiệm cho những năm tới.
  • MaidSafe COO Reflects on Lessons Learned from Crowdsale MaidSafe COO phản ánh các bài học kinh nghiệm từ Crowdsale

Những từ khác

  1. "bài hát đức tiếng anh" Anh
  2. "bài hò" Anh
  3. "bài hương" Anh
  4. "bài học" Anh
  5. "bài học khó" Anh
  6. "bài học thuộc lòng" Anh
  7. "bài học trích trong kinh thánh" Anh
  8. "bài học đạo đức" Anh
  9. "bài học đầu tiên trong việc lái xe là cách khởi động xe" Anh
  10. "bài học" Anh
  11. "bài học khó" Anh
  12. "bài học thuộc lòng" Anh
  13. "bài học trích trong kinh thánh" Anh

rút ra bài học Tiếng Anh là gì

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • During my suspension, I learned a lot about myself, I learned a lot about the people around me. Khi đó, tôi rút ra bài học cho mình, và mọi người xung quanh tôi.
  • "Too many people end up dead and we need to speak up. "Quá nhiều người chết và chúng ta phải rút ra bài học.
  • I think that Bayern have learned a lesson from this defeat. Tôi tin Trung Quốc đã rút ra bài học từ thất bại này.
  • Startups can also learn a lesson from this. Và các Startup có thể rút ra bài học từ thất bại này.
  • Learn from past experience and change it up. Rút ra bài học kinh nghiệm từ quá khứ và thay đổi nó

Những từ khác

  1. "rút quá số tiền gửi (ngân hàng)" Anh
  2. "rút quân" Anh
  3. "rút quân khỏi một vị trí" Anh
  4. "rút ra" Anh
  5. "rút ra (đinh)" Anh
  6. "rút ra bài học bổ ích" Anh
  7. "rút ra khỏi" Anh
  8. "rút ra khỏi giếng (cả cần và ống khai thác)" Anh
  9. "rút ra khỏi một hội" Anh
  10. "rút ra" Anh
  11. "rút ra (đinh)" Anh
  12. "rút ra bài học bổ ích" Anh
  13. "rút ra khỏi" Anh

Rút ra kinh nghiệm trong Tiếng Anh là gì?

learn the hard way, take away là các bản dịch hàng đầu của "rút kinh nghiệm" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Như đã nói, tôi cố rút kinh nghiệm. ↔ As I said, I try to learn from my mistakes.

Rút ra được Tiếng Anh là gì?

Get out. Vâng, [ inaudible ] rút ra từ tất cả những điều đó.

Những bài học kinh nghiệm là gì?

Bài học kinh nghiệm là những kinh nghiệm được chắt lọc từ các hoạt động trong quá khứ cần được chủ động tính đến trong các hành động và ứng xử trong tương lai. 1. Các bạn tham gia đã rút ra được nhiều bài học kinh nghiệm trong việc tạo, điều hành, vận hành và thực hiện các hoạt động nhóm.

Bài học quý giá nghĩa là gì?

Bài học quý giá là những bài học có giá trị cao giúp ta rút ra được kinh nghiệm hay nhận ra được 1 điều gì đó quan trọng, có ý nghĩa.